Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1. Mệnh đề có đáp án
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1. Mệnh đề có đáp án
-
1004 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Trong các câu trên chỉ có “Hà Nội là thủ đô của Việt Nam” là mệnh đề, Câu A và câu D không phải là một khẳng định, câu C là câu hỏi.
Câu 2:
Câu nào là mệnh đề toán học?
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Chỉ có câu A là mệnh đề nói về vấn đề liên quan đến toán học: 2 là số tự nhiên.
Câu 3:
Đâu là mệnh đề chứa biến trong các câu sau:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Câu B là mệnh đề chứa biến x, các câu A, C, D đều là mệnh đề không chứa biến.
Câu 4:
Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề “2 không là số chẵn”:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Mệnh đề phủ định của mệnh đề “2 không là số chẵn” là mệnh đề “2 là số chẵn”.
Câu 5:
Tìm mệnh đề kéo theo của hai mệnh đề “x là số lẻ” và “x chia hết cho 2”.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Mệnh đề kéo theo là mệnh đề có dạng “Nếu … (mệnh đề 1) thì … (mệnh đề 2)”.
Vậy mệnh đề kéo theo của hai mệnh đề “x là số lẻ” và “x chia hết cho 2” là “Nếu x là số lẻ thì x chia hết cho 2”.
Câu 6:
Hai mệnh đề sau là mệnh đề gì: “x chia hết cho 9” và “x chia hết cho 3”.
Đáp án đúng là: B
Nếu x chia hết cho 9 thì x chia hết cho 3. Nếu x chia hết cho 3 thì x có thể không chia hết cho 9.
Do đó hai mệnh đề “x chia hết cho 9” và “x chia hết cho 3” là mệnh đề kéo theo.
Câu 7:
Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề: ∀x ∈ ℝ, x2 + 2x + 2 > 0?
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Mệnh đề phủ định của mệnh đề: ∀x ∈ ℝ, x2 + 2x + 2 > 0 là ∃x ∈ ℝ, x2 + 2x + 2 ≤ 0.
Câu 8:
Cho định lí “Nếu a < b thì a + c < b + c”. Giả thiết của định lí này là gì?
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Giả thiết của định lí “Nếu a < b thì a + c < b + c” là a < b. (giả thiết nằm ở sau chữ “Nếu và trước chữ “thì”).
Do đó giả thiết của của định lí “Nếu a < b thì a + c < b + c” là a < b.
Câu 9:
Chọn phát biểu đúng về mệnh đề sau: ∀x ∈ ℕ, x2 < 0?
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Phát biểu đúng của mệnh đề ∀x ∈ ℕ, x2 < 0 là: “Với mọi số tự nhiên x, bình phương của nó đều nhỏ hơn 0”.
Câu 10:
Khi x là số lẻ, mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Khi x lẻ thì “x chia hết cho 2” là mệnh đề sai, mệnh đề A đúng còn mệnh đề B và D chưa xác định tính đúng sai.
Câu 11:
Chọn phát biểu sai trong các câu sau:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Mệnh đề P ⇔ Q là mệnh đề tương đương của mệnh đề P và Q chứ không phải là mệnh đề đảo.
Câu 12:
Trong định lí ta nói: P là điều kiện cần để có Q. Khi đó P là gì của định lí?
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
P là điều kiện cần để có Q thì khi đó P là kết luận và Q là giả thiết của định lí.
Câu 13:
Đâu là kí hiệu của hai mệnh đề kéo theo?
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Hai mệnh đề kéo theo P và Q kí hiệu là P ⇒ Q.
Câu 14:
Mệnh đề P ⇒ Q sai khi nào?
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Mệnh đề P ⇒ Q sai khi P đúng và Q sai.
Câu 15:
Nếu cả hai mệnh đề P ⇒ Q và Q ⇒ P đều sai thì ta suy ra điều gì?
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Chỉ khi cả hai mệnh đề P ⇒ Q và Q ⇒ P đều đúng thì ta mới suy ra 2 mệnh đề này tương đương. Nếu cả hai mệnh đề P ⇒ Q và Q ⇒ P đều sai thì ta không thể suy ra được gì từ mối quan hệ giữa hai mệnh đề này.