Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 3. B. Vocabulary and Grammar có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 3. B. Vocabulary and Grammar có đáp án
-
68 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the best answer
You can help young children by … them to do homework before or after school.
Đáp án đúng là: D
Helpt sb to do st = giúp đỡ ai làm gì
Dịch: Bạn có thể giúp trẻ nhỏ bằng cách giúp chúng làm bài tập về nhà trước hoặc sau giờ học.
Câu 2:
We often organise concerts to … funds for poor children.
Đáp án đúng là: B
Raise funds = gây quỹ
Dịch: Chúng tôi thường tổ chức các buổi hòa nhạc để gây quỹ cho trẻ em nghèo.
Câu 3:
Vietnamese people have had the … of helping one another since the early days of the country.
Đáp án đúng là: C
Dịch: Người Việt Nam ta đã có truyền thống đùm bọc lẫn nhau từ những ngày đầu dựng nước.
Câu 4:
A volunteer always helps other people willingly and … payment.
Đáp án đúng là: D
Without = mà không có
Dịch: Một tình nguyện viên luôn sẵn lòng giúp đỡ người khác và không cần trả tiền.
Câu 5:
It's a pity that I … 'Green Summer' programme last year.
Đáp án đúng là: B
Cần dùng thì quá khứ đơn vì có “last year”
Dịch: Thật tiếc khi năm ngoái mình không tham gia chương trình 'Mùa hè xanh'.
Câu 6:
Our dad … away warm clothes to street children two days ago.
Đáp án đúng là: B
Cần dùng thì quá khứ đơn vì có “two days ago”
Dịch: Bố của chúng tôi đã tặng quần áo ấm cho trẻ em đường phố hai ngày trước.
Câu 7:
You can volunteer by … children from poor families in your community.
Đáp án đúng là: D
Dịch: Bạn có thể làm tình nguyện viên bằng cách dạy kèm cho trẻ em từ các gia đình nghèo trong cộng đồng của bạn.
Câu 8:
Community service is the work we do for the … of the community.
Đáp án đúng là: A
A. benefits = lợi ích
B. forces = lực
C. problems = vấn đề
D. events = sự kiện
Dịch: Phục vụ cộng đồng là công việc chúng tôi làm vì lợi ích của cộng đồng.
Câu 9:
You should think of … the volunteer activities in your community.
Đáp án đúng là: D
Take part in = participating in (tham gia vào)
Dịch: Bạn nên nghĩ đến việc tham gia các hoạt động tình nguyện trong cộng đồng của bạn.
Câu 10:
They have decided to ride to work … it is good for their health and the environment.
Đáp án đúng là: B
A. but = nhưng
B. because = bởi vì
C. so = vì thế
D. although = mặc dù
Dịch: Họ quyết định đạp xe đi làm vì nó tốt cho sức khỏe và môi trường.
Câu 11:
Let’s help the street children because they have bad …..
Đáp án đúng là: D
Dịch: Hãy giúp đỡ trẻ em đường phố vì chúng có hoàn cảnh sống tồi tệ.
Câu 12:
Let’s collect and … warm clothes to homeless children in our city.
Đáp án đúng là: A
Give away = cho, tặng
Dịch: Hãy thu thập và tặng quần áo ấm cho trẻ em vô gia cư trong thành phố của chúng ta.
Câu 13:
How many novels … Charles Dickens …?
Đáp án đúng là: B
Dùng thì quá khứ đơn vì sự việc đã xảy ra trong quá khứ
Dịch: Charles Dickens đã viết bao nhiêu cuốn tiểu thuyết?
Câu 14:
Volunteering is special … me because I can help others.
Đáp án đúng là: D
Be special to sb = đặc biệt đối với ai
Dịch: Tình nguyện là đặc biệt đối với tôi vì tôi có thể giúp đỡ người khác.
Câu 15:
Circle the mistake and then correct it.
Frank has done his homework and then listened to music.
Đáp án đúng là: A
Cần dùng thì quá khứ hoàn thành vì hành động này đã xảy ra trước việc nghe nhạc
Dịch: Frank đã làm bài tập về nhà và sau đó nghe nhạc.
Câu 16:
The children have put away their toys but they didn’t make their beds yet.
Đáp án đúng là: C
Cấu trúc hiện tại hoàn thành: S + have/ has + VpII
Dịch: Bọn trẻ đã cất đồ chơi nhưng chúng chưa dọn giường.
Câu 17:
Choose the best answer
Go Green … people to recycle rubbish, such as glass, cans and paper.
Đáp án đúng là: C
Câu hỏi này dùng phương án loại trừ. Dựa vào cấu trúc ngữ pháp thì cả A, B, D đều sai
Dịch: Go Green khuyến khích mọi người tái chế rác, chẳng hạn như thủy tinh, lon và giấy.
Câu 18:
Be a Buddy has … education for street children.
Đáp án đúng là: C
Dịch: Be a Buddy đã cung cấp giáo dục cho trẻ em đường phố.
Câu 19:
We came to the remote village and … meals for homeless children.
Đáp án đúng là: D
- Cần dùng thì quá khứ đơn
- make meals = làm các bữa ăn
Dịch: Chúng tôi đến ngôi làng xa xôi và làm bữa ăn cho trẻ em vô gia cư.
Câu 20:
Traditional volunteer activities include … money for people in need, cooking and
giving food.
Đáp án đúng là: B
Raise money = quyên góp tiền
Dịch: Các hoạt động tình nguyện truyền thống bao gồm quyên góp tiền cho những người gặp khó khăn, nấu ăn và cho đồ ăn.