Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 3. B. Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 3. B. Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 61 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer

You can help young children by … them to do homework before or after school.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Helpt sb to do st = giúp đỡ ai làm gì

Dịch: Bạn có thể giúp trẻ nhỏ bằng cách giúp chúng làm bài tập về nhà trước hoặc sau giờ học.


Câu 2:

We often organise concerts to … funds for poor children.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Raise funds = gây quỹ

Dịch: Chúng tôi thường tổ chức các buổi hòa nhạc để gây quỹ cho trẻ em nghèo.


Câu 3:

Vietnamese people have had the … of helping one another since the early days of the country.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dịch: Người Việt Nam ta đã có truyền thống đùm bọc lẫn nhau từ những ngày đầu dựng nước.


Câu 4:

A volunteer always helps other people willingly and … payment.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Without = mà không có

Dịch: Một tình nguyện viên luôn sẵn lòng giúp đỡ người khác và không cần trả tiền.


Câu 5:

It's a pity that I … 'Green Summer' programme last year.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Cần dùng thì quá khứ đơn vì có “last year”

Dịch: Thật tiếc khi năm ngoái mình không tham gia chương trình 'Mùa hè xanh'.


Câu 6:

Our dad … away warm clothes to street children two days ago.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Cần dùng thì quá khứ đơn vì có “two days ago”

Dịch: Bố của chúng tôi đã tặng quần áo ấm cho trẻ em đường phố hai ngày trước.


Câu 7:

You can volunteer by … children from poor families in your community.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dịch: Bạn có thể làm tình nguyện viên bằng cách dạy kèm cho trẻ em từ các gia đình nghèo trong cộng đồng của bạn.


Câu 8:

Community service is the work we do for the … of the community.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

A. benefits = lợi ích

B. forces = lực

C. problems = vấn đề

D. events = sự kiện

Dịch: Phục vụ cộng đồng là công việc chúng tôi làm vì lợi ích của cộng đồng.


Câu 9:

You should think of … the volunteer activities in your community.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Take part in = participating in (tham gia vào)

Dịch: Bạn nên nghĩ đến việc tham gia các hoạt động tình nguyện trong cộng đồng của bạn.


Câu 10:

They have decided to ride to work … it is good for their health and the environment.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

A. but = nhưng

B. because = bởi vì

C. so = vì thế

D. although = mặc dù

Dịch: Họ quyết định đạp xe đi làm vì nó tốt cho sức khỏe và môi trường.


Câu 11:

Let’s help the street children because they have bad …..

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dịch: Hãy giúp đỡ trẻ em đường phố vì chúng có hoàn cảnh sống tồi tệ.


Câu 12:

Let’s collect and … warm clothes to homeless children in our city.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Give away = cho, tặng

Dịch: Hãy thu thập và tặng quần áo ấm cho trẻ em vô gia cư trong thành phố của chúng ta.


Câu 13:

How many novels … Charles Dickens …?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dùng thì quá khứ đơn vì sự việc đã xảy ra trong quá khứ

Dịch: Charles Dickens đã viết bao nhiêu cuốn tiểu thuyết?


Câu 14:

Volunteering is special … me because I can help others.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Be special to sb = đặc biệt đối với ai

Dịch: Tình nguyện là đặc biệt đối với tôi vì tôi có thể giúp đỡ người khác.


Câu 15:

Circle the mistake and then correct it.

Frank has done his homework and then listened to music.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Cần dùng thì quá khứ hoàn thành vì hành động này đã xảy ra trước việc nghe nhạc

Dịch: Frank đã làm bài tập về nhà và sau đó nghe nhạc.


Câu 16:

The children have put away their toys but they didn’t make their beds yet.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Cấu trúc hiện tại hoàn thành: S + have/ has + VpII

Dịch: Bọn trẻ đã cất đồ chơi nhưng chúng chưa dọn giường.


Câu 17:

Choose the best answer

Go Green … people to recycle rubbish, such as glass, cans and paper.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi này dùng phương án loại trừ. Dựa vào cấu trúc ngữ pháp thì cả A, B, D đều sai

Dịch: Go Green khuyến khích mọi người tái chế rác, chẳng hạn như thủy tinh, lon và giấy.


Câu 18:

Be a Buddy has … education for street children.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dịch: Be a Buddy đã cung cấp giáo dục cho trẻ em đường phố.


Câu 19:

We came to the remote village and … meals for homeless children.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- Cần dùng thì quá khứ đơn

- make meals = làm các bữa ăn

Dịch: Chúng tôi đến ngôi làng xa xôi và làm bữa ăn cho trẻ em vô gia cư.


Câu 20:

Traditional volunteer activities include … money for people in need, cooking and

giving food.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Raise money = quyên góp tiền

Dịch: Các hoạt động tình nguyện truyền thống bao gồm quyên góp tiền cho những người gặp khó khăn, nấu ăn và cho đồ ăn.


Bắt đầu thi ngay