Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 3. D. Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 3. D. Writing có đáp án

  • 43 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Make up sentences using the words and phrases given

community service / work / you / do / for / benefits / of / community

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dịch: Phục vụ cộng đồng là công việc bạn làm vì lợi ích của cộng đồng.


Câu 2:

Choose the sentence that has the same meaning as the first.

You should clean this room every day.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Cấu trúc bị động với động từ khuyết thiếu: modal V + be + VpII

Dịch: Bạn nên dọn dẹp căn phòng này hàng ngày.

A. Căn phòng này nên được dọn dẹp hàng ngày.


Câu 3:

People must not leave bicycles in the hall.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Cấu trúc bị động với động từ khuyết thiếu: modal V + be + VpII

Dịch: Mọi người không được để xe đạp trong hội trường.

A. Không được để xe đạp trong hội trường.


Câu 4:

Make up sentences using the words and phrases given

last / summer / I / provide / English / evening / classes / for / twenty / children.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dịch: Mùa hè năm ngoái, tôi đã cung cấp các lớp học tiếng Anh buổi tối cho hai mươi đứa trẻ.


Câu 5:

mother / often / donate / money / charitable / organizations.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dịch: Mẹ tôi thường quyên góp tiền cho các tổ chức từ thiện.


Câu 6:

you / volunteer / if / you / help / other / people / willingly / and / without / payment.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dịch: Bạn là tình nguyện viên nếu bạn sẵn lòng giúp đỡ người khác và không cần trả tiền.


Câu 7:

Go Green / non-profit / organization / that / protect / environment.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dịch: Go Green là một tổ chức phi lợi nhuận bảo vệ môi trường.


Câu 8:

She started driving 1 month ago. → She has

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dịch: Cô ấy bắt đầu lái xe 1 tháng trước.


Câu 9:

When did you have it? → How long

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dịch: Bạn đã có nó bao lâu rồi?


Câu 10:

It is a long time since we last met. → We haven't

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dịch: Chúng tôi đã không gặp nhau một thời gian dài.


Câu 11:

I have never met such a nice person → It’s the

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dịch: Tôi chưa từng gặp ai tốt thế.


Câu 12:

We have never had such a cold winter. → It is

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dịch: Chúng tôi chưa từng có một mùa đông lạnh thế.


Câu 13:

I have never seen such a beautiful girl before. → She is

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dịch: Tôi chưa từng gặp cô gái xinh như thế trước đây.


Câu 14:

It started raining two days ago. → It has

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dịch: Nó bắt đầu mưa 2 ngày trước. – Nó đã mưa được 2 ngày rồi.


Câu 15:

I started studying English 3 years ago. → I have

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dịch: Tôi đã bắt đầu học Tiếng Anh 3 năm trước. – Tôi học tiếng Anh đã 3 năm rồi.


Câu 16:

Make up sentences using the words and phrases given

Minh/ find/ volunteer activities/ interesting/ can meet/ new people

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dịch: Minh thấy các hoạt động tình nguyện thật thú vị. Anh ấy có thể gặp gỡ những người mới.


Câu 17:

Make up sentences using the words and phrases given

You/ need/ patient and caring/ when/ take care/ pets.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dịch: Bạn cần kiên nhẫn và cẩn thận khi chăm sóc thú cưng.


Câu 18:

They are building a new high way around the city.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Cấu trúc bị động thì hiện tại tiếp diễn: S + is/ are/ am + being + VpII.

Dịch: Một con đường cao mới đang được xây dựng xung quanh thành phố.


Câu 19:

They didn't offer Ann the job.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Cấu trúc bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + VpII.

Dịch: Ann đã không được cung cấp công việc.


Câu 20:

Make up sentences using the words and phrases given

We/ join/ community activities/ help/ needy/ last summer.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dịch: Chúng tôi đã tham gia các hoạt động cộng đồng để giúp đỡ những người khó khăn vào mùa hè năm ngoái.


Bắt đầu thi ngay