Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 46 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: My friend, Ping is a ___________ student. She always finishes homework on time.

Xem đáp án

Chọn đáp án: A

Giải thích: hard-working: chăm chỉ

Dịch: Bạn tôi, Ping là một học sinh chăm chỉ. Bạn ấy luôn làm hết các bài tập được giao.


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: – What are you doing tomorrow? – I ___________ to my friend’s birthday party.

Xem đáp án

Chọn đáp án: B

Giải thích: Câu dùng thời tiếp diễn diễn tả tương lai.

Dịch: – Mai bạn làm gì thế? – Tớ sẽ đến bữa tiệc sinh nhật của bạn.


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question:What does your best friend look like?

Xem đáp án

Chọn đáp án: D

Giải thích: Câu hỏi ngoại hình: “What does S look like?”

Handsome: đẹp trai

Dịch: – Bạn thân của bạn trông thế nào? – Cậu ấy đẹp trai lắm.


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: It’s very _________ of you to help me.

Xem đáp án

Chọn đáp án: C

Giải thích:

Cấu trúc “It’s + adj + of sb + to v”: ai đó thật là như thế nào khi làm gì

Dịch: Bạn thật tốt khi giúp mình.


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: Would you like __________ to the hospital to visit my mother?

Xem đáp án

Chọn đáp án: A

Giải thích: cấu trúc mời mọc “Would you like to V?”: bạn có muốn…

Dịch: Bạn có muốn đến bệnh viện thăm mẹ mình không?


Câu 6:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question:What’s your classmate like?

Xem đáp án

Chọn đáp án: A

Giải thích:

Câu hỏi tính cách: “What + be + S + like?”

Patient: kiên nhẫn

Dịch: –Bạn cùng lớp của cậu tính như nào vậy? – Cậu ấy kiên nhẫn.


Câu 7:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: ___________ you __________ an English class tomorrow?

Xem đáp án

Chọn đáp án: B

Giải thích: Câu dùng hiện tại tiếp diễn diễn tả tương lai

Dịch: Bạn có tiết học tiếng Anh ngày mai phải không?


Câu 8:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: Steve can deal with difficult exercises. He’s a/an __________ boy.

Xem đáp án

Chọn đáp án: B

Giải thích: intelligent: thông minh

Dịch: Steve có thể làm các bài tập khó. Cậu ấy là 1 cậu bé thông minh.


Câu 9:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: Please be ___________ when you have to use fire to cook.

Xem đáp án

Chọn đáp án: C

Giải thích: be careful: cẩn trọng

Dịch: Làm ơn cẩn thận khi dùng lửa để nấu nướng nhé.


Câu 10:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: We should brush our ____________ twice a day.

Xem đáp án

Chọn đáp án: B

Giải thích: cụm từ “brush one’s teeth”: đánh răng

Dịch: Chúng ta nên đánh răng 2 lần 1 ngày.


Câu 11:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: The part between the head and the body is the _________.

Xem đáp án

Chọn đáp án: B

Giải thích: neck: cổ

Dịch: Bộ phận nằm giữa đầu và cơ thể là cổ.


Câu 12:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: That girl has yellow hair. She has __________ hair.

Xem đáp án

Chọn đáp án: C

Giải thích: blonde: tóc vàng óng

Dịch: Cô gái đó có mái tóc màu vàng.


Câu 13:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: She is so ___________ that she doesn’t talk much to strangers.

Xem đáp án

Chọn đáp án: A

Giải thích: reserved: nhút nhát

Dịch: Cô bé quá nhút nhát nên chẳng nói gì với người lạ cả.


Câu 14:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: Peter __________ a straight nose and fair skin.

Xem đáp án

Chọn đáp án: D

Giải thích: have + adj + bộ phận cơ thể: có 1 bộ phận cơ thể như thế nào

Dịch: Peter có sống mũi thẳng và làn da trắng mịn.


Câu 15:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: I’m not very ___________ at Math. I love English instead.

Xem đáp án

Chọn đáp án: C

Giải thích: cấu trúc “be clever at + Ving”: giỏi việc làm gì

Dịch: Tôi không quá giỏi toán. Thay vào đó, tôi thích tiếng Anh hơn.


Bắt đầu thi ngay