Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 có đáp án
Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 có đáp án
-
63 lượt thi
-
59 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án A
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án B
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án C
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án C
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án D
Câu 6:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án B
Câu 7:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án C
Câu 8:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án A
Câu 9:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án C
Câu 10:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án C
Câu 11:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án A
Câu 12:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án D
Câu 13:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án C
Câu 14:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án D
Câu 15:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án A
Câu 16:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
My friend, Ping is a ___________ student. She always finishes homework on time
Đáp án A
Giải thích: hard-working: chăm chỉ
Dịch: Bạn tôi, Ping là một học sinh chăm chỉ. Bạn ấy luôn làm hết các bài tập được giao.
Câu 17:
– What are you doing tomorrow? – I ___________ to my friend’s birthday party.
Đáp án B
Giải thích: Câu dùng thời tiếp diễn diễn tả tương lai.
Dịch: – Mai bạn làm gì thế? – Tớ sẽ đến bữa tiệc sinh nhật của bạn.
Câu 18:
What does your best friend look like?
Đáp án D
Giải thích: Câu hỏi ngoại hình: “What does S look like?”
Handsome: đẹp trai
Dịch: – Bạn thân của bạn trông thế nào? – Cậu ấy đẹp trai lắm.
Câu 19:
It’s very _________ of you to help me.
Đáp án C
Giải thích: Cấu trúc “It’s + adj + of sb + to v”: ai đó thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Bạn thật tốt khi giúp mình.
Câu 20:
Would you like __________ to the hospital to visit my mother?
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc mời mọc “Would you like to V?”: bạn có muốn…
Dịch: Bạn có muốn đến bệnh viện thăm mẹ mình không?
Câu 21:
__________ you __________ an English class tomorrow?
Đáp án B
Giải thích: Câu dùng hiện tại tiếp diễn diễn tả tương lai
Dịch: Bạn có tiết học tiếng Anh ngày mai phải không?
Câu 22:
What’s your classmate like?
Đáp án A
Giải thích: Câu hỏi tính cách: “What + be + S + like?”
Patient: kiên nhẫn
Dịch: –Bạn cùng lớp của cậu tính như nào vậy? – Cậu ấy kiên nhẫn.
Câu 23:
Steve can deal with difficult exercises. He’s a __________ boy.
Đáp án B
Giải thích: intelligent: thông minh
Dịch: Steve có thể làm các bài tập khó. Cậu ấy là 1 cậu bé thông minh.
Câu 24:
Please be ___________ when you have to use fire to cook.
Đáp án C
Giải thích: be careful: cẩn trọng
Dịch: Làm ơn cẩn thận khi dùng lửa nấu nướng nhé.
Câu 25:
We should brush our ____________ twice a day.
Đáp án B
Giải thích: cụm từ “brush one’s teeth”: đánh răng
Dịch: Chúng ta nên đánh răng 2 lần 1 ngày.
Câu 26:
She is so ___________ that she doesn’t talk much to strangers.
Đáp án A
Giải thích: reserved: nhút nhát
Dịch: Cô bé quá nhút nhát nên chẳng nói gì với người lạ cả.
Câu 27:
The part between the head and the body is the ________
Đáp án B
Giải thích: neck: cổ
Dịch: Bộ phận nằm giữa đầu và cơ thể là cổ.
Câu 28:
That girl has yellow hair. She has __________ hair.
Đáp án C
Giải thích: blonde: tóc vàng óng
Dịch: Cô gái đó có mái tóc màu vàng.
Câu 29:
Peter __________ a straight nose and fair skin.
Đáp án D
Giải thích: have + adj + bộ phận cơ thể: có 1 bộ phận cơ thể như thế nào
Dịch: Peter có sống mũi thẳng và làn da trắng mịn.
Câu 30:
I’m not very ___________ at Math. I love English instead.
Đáp án C
Giải thích: cấu trúc “be clever at + Ving”: giỏi việc làm gì
Dịch: Tôi không quá giỏi toán. Thay vào đó, tôi thích tiếng Anh hơn.
Câu 31:
Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
This is my close friend, Anna. She’s twelve years old. She is tall and thin. She has blonde hair, bright eyes and long black hair. Every day, she goes to school on foot with me. Her favorite subject is history. She’s very clever at learning historical events. I love her because I find her reliable. I can confide in her everything. I never get bored when being with her.
Anna’s a secondary student.
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “She’s twelve years old”.
Dịch: Bạn ấy 12 tuổi.
Câu 32:
Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
This is my close friend, Anna. She’s twelve years old. She is tall and thin. She has blonde hair, bright eyes and long black hair. Every day, she goes to school on foot with me. Her favorite subject is history. She’s very clever at learning historical events. I love her because I find her reliable. I can confide in her everything. I never get bored when being with her.
Anna’s short and overweight.
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “She is tall and thin”.
Dịch: Bạn ấy cao và gầy.
Câu 33:
Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
This is my close friend, Anna. She’s twelve years old. She is tall and thin. She has blonde hair, bright eyes and long black hair. Every day, she goes to school on foot with me. Her favorite subject is history. She’s very clever at learning historical events. I love her because I find her reliable. I can confide in her everything. I never get bored when being with her.
Every day, they walk to school
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “Every day, she goes to school on foot with me.”.
Dịch: Mỗi ngày, bạn ấy đi bộ tới trường với mình.
Câu 34:
Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
This is my close friend, Anna. She’s twelve years old. She is tall and thin. She has blonde hair, bright eyes and long black hair. Every day, she goes to school on foot with me. Her favorite subject is history. She’s very clever at learning historical events. I love her because I find her reliable. I can confide in her everything. I never get bored when being with her.
History is Anna’s favorite subject because she can learn historical events.
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “Her favorite subject is history”.
Dịch: Môn học ưa thích của bạn ấy là lịch sử.
Câu 35:
Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
This is my close friend, Anna. She’s twelve years old. She is tall and thin. She has blonde hair, bright eyes and long black hair. Every day, she goes to school on foot with me. Her favorite subject is history. She’s very clever at learning historical events. I love her because I find her reliable. I can confide in her everything. I never get bored when being with her.
Anna’s not reliable
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “I love her because I find her reliable”.
Dịch: Mình quý bạn ấy vì thấy bạn ấy rất đáng tin cậy.
Câu 36:
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
Hello. I’m Elsa. I’m from Chicago. This ________ (6) the picture of Alice, my best friend. She lives _________ (7) Los Angeles. You can see she is really fit. She ___________ (8) oval face, brown eyes and straight nose. She’s very kind and creative. We have been pen pals __________ (9) more than five years. This summer vacation, she’s going _________ (10) me. We are going to the Ho Chi Minh mausoleum to visit Uncle Ho. I’m so excited to see her soon.
Question 6
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc “this + is + N”: đây là…
Dịch: Đây là ảnh bạn thân mình, Alice.
Câu 37:
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
Hello. I’m Elsa. I’m from Chicago. This ________ (6) the picture of Alice, my best friend. She lives _________ (7) Los Angeles. You can see she is really fit. She ___________ (8) oval face, brown eyes and straight nose. She’s very kind and creative. We have been pen pals __________ (9) more than five years. This summer vacation, she’s going _________ (10) me. We are going to the Ho Chi Minh mausoleum to visit Uncle Ho. I’m so excited to see her soon.
Question 7
Đáp án C
Giải thích: cấu trúc “live + in + sw”: sống ở đâu
Dịch: Bạn ấy sống ở Los Angeles.
Câu 38:
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
Hello. I’m Elsa. I’m from Chicago. This ________ (6) the picture of Alice, my best friend. She lives _________ (7) Los Angeles. You can see she is really fit. She ___________ (8) oval face, brown eyes and straight nose. She’s very kind and creative. We have been pen pals __________ (9) more than five years. This summer vacation, she’s going _________ (10) me. We are going to the Ho Chi Minh mausoleum to visit Uncle Ho. I’m so excited to see her soon.
Question 8
Đáp án A
Giải thích: have + (a/an) + adj + bộ phận cơ thể: có 1 bộ phận cơ thể như thế nào
Dịch: Bạn ấy có mặt trái xoan, mắt nâu và mũi thẳng.
Câu 39:
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
Hello. I’m Elsa. I’m from Chicago. This ________ (6) the picture of Alice, my best friend. She lives _________ (7) Los Angeles. You can see she is really fit. She ___________ (8) oval face, brown eyes and straight nose. She’s very kind and creative. We have been pen pals __________ (9) more than five years. This summer vacation, she’s going _________ (10) me. We are going to the Ho Chi Minh mausoleum to visit Uncle Ho. I’m so excited to see her soon.
Question 9
Đáp án D
Giải thích: trạng từ thời hiện tại hoàn thành: for + khoảng thời gian
Dịch: Chúng tôi đã và đang là bạn tâm thư được hơn 5 năm.
Câu 40:
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
Hello. I’m Elsa. I’m from Chicago. This ________ (6) the picture of Alice, my best friend. She lives _________ (7) Los Angeles. You can see she is really fit. She ___________ (8) oval face, brown eyes and straight nose. She’s very kind and creative. We have been pen pals __________ (9) more than five years. This summer vacation, she’s going _________ (10) me. We are going to the Ho Chi Minh mausoleum to visit Uncle Ho. I’m so excited to see her soon.
Question 10
Đáp án B
Giải thích: câu chia thời tương lai gần “be going to + V”
Dịch: Kỳ nghỉ hè năm nay, bạn ấy sẽ đến thăm tôi.
Câu 41:
Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
I’m Max. My friend Helen is very beautiful. She is taller than me. She has blonde hair, chubby check and round blue eyes. She’s clever, patient and funny. She loves telling jokes. Her jokes are so funny that they make us laugh a lot. I love being with her because she helps me with a lot of things. On the weekend, she often goes to my house and does homework with me. But this weekend, we are going to the cinema to see a new film, Annabelle. It would be fun.
Is the writer taller than Helen?
Đáp án D
Giải thích: Dựa vào câu: “She is taller than me.”.
Dịch: Bạn ấy cao hơn tôi.
Câu 42:
Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
I’m Max. My friend Helen is very beautiful. She is taller than me. She has blonde hair, chubby check and round blue eyes. She’s clever, patient and funny. She loves telling jokes. Her jokes are so funny that they make us laugh a lot. I love being with her because she helps me with a lot of things. On the weekend, she often goes to my house and does homework with me. But this weekend, we are going to the cinema to see a new film, Annabelle. It would be fun
What does Helen have?
Đáp án D
Giải thích: Dựa vào câu: “She has blonde hair, chubby check and round blue eyes.”.
Dịch: Bạn ấy có tóc óng vàng, má phính và đôi mắt tròn màu xanh biển.
Câu 43:
Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
I’m Max. My friend Helen is very beautiful. She is taller than me. She has blonde hair, chubby check and round blue eyes. She’s clever, patient and funny. She loves telling jokes. Her jokes are so funny that they make us laugh a lot. I love being with her because she helps me with a lot of things. On the weekend, she often goes to my house and does homework with me. But this weekend, we are going to the cinema to see a new film, Annabelle. It would be fun
Why does the writer love being with Helen?
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “I love being with her because she helps me with a lot of things.”.
Dịch: Tôi thích chơi với bạn ấy vì bạn ấy giúp tôi nhiều thứ.
Câu 44:
Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
I’m Max. My friend Helen is very beautiful. She is taller than me. She has blonde hair, chubby check and round blue eyes. She’s clever, patient and funny. She loves telling jokes. Her jokes are so funny that they make us laugh a lot. I love being with her because she helps me with a lot of things. On the weekend, she often goes to my house and does homework with me. But this weekend, we are going to the cinema to see a new film, Annabelle. It would be fun.
What do they often do on the weekends?
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “On the weekends, she often goes to my house and does homework with me.”.
Dịch: Vào cuối tuần bạn ấy thường đến nhà tôi làm bài với tôi.
Câu 45:
Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
I’m Max. My friend Helen is very beautiful. She is taller than me. She has blonde hair, chubby check and round blue eyes. She’s clever, patient and funny. She loves telling jokes. Her jokes are so funny that they make us laugh a lot. I love being with her because she helps me with a lot of things. On the weekend, she often goes to my house and does homework with me. But this weekend, we are going to the cinema to see a new film, Annabelle. It would be fun.
What are they going to do this weekend?
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “But this weekend, we are going to the cinema to see a new film, Annabelle.”.
Dịch: Nhưng cuối tuần này, chúng tôi sẽ đi xem phim mới tên là Annabelle.
Câu 46:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
My friend/ so talkative/ that/ she / make/ me/ tired.
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc “be + so + adj + that + S V”: quá…đến nỗi mà…
Dịch: Bạn tôi nói quá nhiều đến nỗi cố ấy làm tôi phát mệt.
Câu 47:
Diana/ quite lovey/ with /short black hair/ big brown eyes.
Đáp án B
Giải thích: cấu trúc “with + N”: với…
Dịch: Diana khá xinh với tóc ngắn màu đen và mắt to màu nâu.
Câu 48:
This/ my neighbor/ Ella. She/ confident/ helpful.
Đáp án D
Giải thích: Luôn có tobe đứng trước tính từ
Dịch: Đây là hàng xóm của rôi, Ella. Cô ấy rất tự tin và hay giúp đỡ mọi người.
Câu 49:
I/ jealous/ a lot/ because/ her/ eyes/ bigger/ me.
Đáp án B
Giải thích: câu so sánh hơn với tính từ ngắn “be + Adj-er + than”
Dịch: Tôi rất ghen tị vì cô ấy có đôi mắt to hơn tôi.
Câu 50:
We/ having/ big party/ tomorrow.
Đáp án A
Giải thích: câu sử dụng thời hiện tại tiếp diễn diễn tả tương lai
Dịch: Chúng tôi sẽ có một bữa tiệc lớn vào ngày mai.
Câu 51:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
library/ I/ love/ to/ going/ with/ the/ close friend/ my.
Đáp án C
Giải thích: câu bình phẩm: “S1 + be + the + so sánh nhất + S2 + have ever PII”
Dịch: Cậu bé ấy là cậu bé thông minh nhất tôi từng gặp.
Câu 52:
hands/ My mom/ wash/ asks/ my/ me/ usually/ to/ before meals.
Đáp án D
Giải thích: cấu trúc “ask sb to V”: yêu cầu ai làm gì
Dịch: Mẹ tôi thường yêu cầu tôi rửa tay trước bữa ăn.
Câu 53:
you/ what/ going/ do /tomorrow /are /to?
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc 1 câu hỏi: “Wh-ques + trợ động từ + S + V + mốc thời gian”
Dịch: Ngày mai bạn làm gì thế?
Câu 54:
five/ are/ hand/ There/ a/ fingers/ in.
Đáp án D
Giải thích: cấu trúc “there are + Ns”: có…
Dịch: Có 5 ngón tay trên 1 bàn tay.
Câu 55:
Rewrite sentences without changing the meaning
She has the same personality as her mother.
Đáp án B
Giải thích: cấu trúc the same as = similar to: giống với
Dịch: Cô ấy có tính cách giống với mẹ của mình.
Câu 56:
No one in her family has longer hair than she does.
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc so sánh nhất
Dịch: Cô ấy có mái tóc dài nhất nhà.
Câu 57:
He likes making new things.
Đáp án B
Giải thích: creative = making new things: sáng tạo
Dịch: Anh ấy thích sáng tạo.
Câu 58:
Elizabeth has wavy hair.
Đáp án C
Giải thích: have + (a/an) + adj + bộ phận cơ thể: có 1 bộ phận cơ thể như thế nào
Dịch: Elizabeth có tóc xoăn sóng.
Câu 59:
Bobby can wait hours for his friends without getting angry.
Đáp án C
Giải thích: patient: kiên nhẫn
Dịch: Bobby có thể đợi bạn bè hàng giờ mà không giận. Bobby thật kiên nhẫn.