Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 Writing có đáp án

  • 84 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Her cat/ play with/ ball/ under/ table now.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Câu ở thời hiện tại tiếp diễn vì có trạng từ “now”

Dịch: Con mèo của cô ấy đang chơi đùa với 1 quả bóng ở dưới gầm bàn.


Câu 2:

Could you/ show/ me/ way/ cinema, please?

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: “Could you show me the way to the + N?”: Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến … được không?

Dịch: Bạn có thể chỉ tôi đường đến rạp chiếu phim được không?


Câu 3:

My uncle/ live/ countryside/ family.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: “live in …… with sb”: sống ở đâu với ai

Dịch: Chú của tôi sống ở vùng nông thôn với gia đình.


Câu 4:

How many/ picture/ there/ wall?

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: “How many + Ns + are there + in/ on the + N?”: có bao nhiêu ….?

On the wall: ở trên tường

Dịch: Có bao nhiêu bức tranh ở trên tường?


Câu 5:

This/ department store/ to the left/ post office.

Xem đáp án

Đáp án AGiải thích: To the left of ….. = về phía bên trái của …..

Dịch: Cửa hàng bách hoá này nằm phía bên trái của bưu điện.


Câu 6:

Rewrite sentences without changing the meaning

The back yard is not big enough for us to play in.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: “be not + adj enough + to V” (không đủ như thế nào để làm gì)

“be + too adj + to V” (quá như thế nào nên không thể làm gì)

Dịch: Sân sau quá nhỏ nên chúng tôi không chơi ở đó được.


Câu 7:

Let’s clean this messy room.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: “Let’s V” = “How about Ving” dùng để rủ rê, mời mọc.

Dịch: Hãy cùng dọn căn phòng bừa bộn này nào!


Câu 8:

A villa is bigger than an apartment.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: chuyển đổi giữa cấu trúc so sánh hơn và so sánh không bằng.

Dịch: Một căn biệt thự rộng lớn hơn 1 căn hộ chung cư.


Câu 9:

The table is in front of the television.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: in front of: ở đằng trước >< behind: ở đằng sau

Dịch: Chiếc bàn ở đằng trước chiếc ti vi.


Câu 10:

My house has 4 rooms.

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Có 4 căn phòng trong ngôi nhà của tôi.


Câu 11:

Despite having a bike, John always walks to school.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Despite + N = Although + S + V (mặc dù)

Dịch: Dù có xe đạp, John luôn đi bộ tới trường.


Câu 12:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

My/ bedroom/ house/ in my/ favorite/ room/ is/ my.

Xem đáp án

Đáp án C

Dịch: Căn phòng ưa thích của tôi trong nhà là phòng ngủ của tôi.


Câu 13:

I/ play/ how to/ know/ game/ don’t/ the.

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Tôi không biết cách chơi trò chơi đó.


Câu 14:

follow/ It’s/ to/ direction/ difficult.

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Thật là khó khi đi theo chỉ dẫn của bạn.


Câu 15:

Could you/ show/ me/ way/ cinema, please?

Xem đáp án

Đáp án C

Dịch: Bạn có thể chỉ tôi đường đến rạp chiếu phim được không?


Bắt đầu thi ngay