Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 48 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Find a word which does not belong in each group

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đáp án A, B, D thuộc nhóm các loại bàn ghế


Câu 2:

Find a word which does not belong in each group

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Đáp án A, C, D thuộc nhóm các loại nhà cửa


Câu 3:

Find a word which does not belong in each group

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Đáp án A, B, C thuộc nhóm các phòng trong nhà


Câu 4:

Find a word which does not belong in each group

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Đáp án A, B, C thuộc nhóm các thành viên gia đình và họ hàng


Câu 5:

Find a word which does not belong in each group

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án B, C, D thuộc nhóm thuộc nhóm các thành viên gia đình


Câu 6:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

The room my family often get together and watch TV is ___________.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: living room: phòng khách

Dịch: Căn phòng mà gia đình tôi tụ tập xem ti vi là phòng khách.


Câu 7:

The wardrobe is _________ the fridge and the bed.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: cụm từ between…and…: ở giữa cái gì và cái gì

Dịch: Cái tủ quần áo ở giữa tủ lạnh và giường ngủ.


Câu 8:

I often do my homework ___________ my bedroom.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: in + căn phòng: trong căn phòng nào

Dịch: Tôi thường làm bài tập về nhà trong phòng ngủ của mình.


Câu 9:

_________ is the machine used to wash the dishes.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: dishwasher: máy rửa bát đĩa

Dịch: Máy rửa bát đĩa là máy được dùng để rửa bát đĩa.


Câu 10:

Are there some pictures _________ the wall?

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: “on the wall”: trên tường

Dịch: Có một vài bức tranh trên tường phải không?


Câu 11:

You must ____________ your hands before meals.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: must + V (nguyên thể): phải làm gì

Dịch: Bạn phải rửa tay trước bữa ăn.


Câu 12:

This is _______ room.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: đằng sau có danh từ nên cần điền tính từ sở hữu

Dịch: Đây là phòng của tôi.


Câu 13:

My ______ motorbike is in the garden.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: đằng sau có danh từ nên cần điền tính từ sở hữu

Dịch: Xe máy của bố tôi thì ở trong vườn.


Câu 14:

Where is _____ computer?

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: đằng sau có danh từ nên cần điền tính từ sở hữu

Dịch: Máy vi tính của Nick ở đâu?


Câu 15:

There __________ no dishwasher in my house.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: “There is no + N”: không có ….

Dịch: Không có chiếc máy rửa bát nào trong nhà của tôi.


Bắt đầu thi ngay