Bài tập trắc nghiệm Unit 2 A Closer Look 1 - Từ vựng có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 2 A Closer Look 1 - Từ vựng có đáp án

  • 55 lượt thi

  • 19 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer.

We use a __________ to put the clothes in.

Xem đáp án

A. wardrobe (n) tủ

B. microwave (n) lò vi sóng

C. sink (n) bồn rửa

D. cooker (n) nồi cơm

=>We use a wardrobe to put the clothes in.

Tạm dịch: Chúng tôi sử dụng một tủ quần áo để quần áo.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 2:

Choose the best answer.

My mum wants me to put all the food on the ______.

Xem đáp án

A. washing machine (n) máy giặt

B. table (n) bàn

C. fridge (n) tủ lạnh

D. tub (n) bồn

=>My mum wants me to put all the food on the fridge.

Tạm dịch: Mẹ tôi muốn tôi để tất cả thức ăn vào tủ lạnh. 

Đáp án cần chọn là: C


Câu 3:

Choose the best answer.

My bedroom is small but it has a ___________window.

Xem đáp án

A. big (adj) to

B. small (adj) nhỏ

C. interesting (adj) thú vị

D. old (adj) cũ

Dựa vào liên từ “but” (nhưng) nối 2 mệnh đề tương phản về nghĩa nên ta cần 1 tính từ đối lập nghĩa với từ “small” ở vế trước.

=>My bedroom is small but it has a big window.

Tạm dịch: Phòng ngủ của tôi nhỏ nhưng nó có một cửa sổ lớn.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 4:

Choose the best answer.

We live in a town house, but our grandparents live in a/ an  ________ house.

Xem đáp án

A. villa (n) biệt thự

B. country (n) nông thôn/ đất nước

C. apartment (n) căn hộ

D. city (n) thành phố

=>We live in a town house, but our grandparents live in a country house.

Tạm dịch: Chúng tôi sống trong một ngôi nhà phố, nhưng ông bà của chúng tôi sống trong một ngôi nhà nông thôn.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 10:

Match the pictures with their names.

Match the pictures with their names.kitchenhallbathroomatticbedroom (ảnh 1)

kitchen

Match the pictures with their names.kitchenhallbathroomatticbedroom (ảnh 2)

hall

Match the pictures with their names.kitchenhallbathroomatticbedroom (ảnh 3)

bathroom

Match the pictures with their names.kitchenhallbathroomatticbedroom (ảnh 4)

attic

Match the pictures with their names.kitchenhallbathroomatticbedroom (ảnh 5)

bedroom

Xem đáp án

1. kitchen: phòng bếp

2. hall: cái tủ

3. bathroom: phòng tắm

4. attic: tầng gác mái

5. bedroom: phòng ngủ

 Câu 11.Choose the best answer to complete the sentence. 

The room is messy. First, let’s put the book on the _____.

A. ceiling  

B. shelf

C. floor 

D. wall

Ceiling: trần nhà

Shelf: giá, kệ

Floor: tầng

Wall: tường

Chúng ta thường đặt sách (put the book) trên giá sách, kệ (shelf)

=> The room is messy. First, let’s put the book on the shelf

Tạm dịch:  Căn phòng này thật bừa bộn. Đầu tiên, hãy đặt quyển sách lên giá

Đáp án: B


Câu 11:

Choose the best answer to complete the sentence. 

We are watching Tom and Jerry on ________.

Xem đáp án

Cooker: nồi cơm

Bath: bồn tắm

Television: TV

Table: cái bàn

Cụm từ: on TV (trên TV)

=> We are watching Tom and Jerry on television.

Tạm dịch: Chúng tôi xem Tom và Jerry trên TV.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 12:

Choose the best answer to complete the sentence. 

There are many books and clothes on the floor. It’s really ______.

Xem đáp án

Clean: sạch sẽ

Messy: bừa bộn

Interesting: thú vị

Tidy: ngăn nắp

=> There are many books and clothes on the floor. It’s really messy

Tạm dịch: Có rất nhiều sách và quần áo trên sàn nhà. Nó thật là bừa bộn.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 13:

Choose the best answer to complete the sentence. 

Robot will help us do the housework such as cleaning the floor, _____ meals and so on.

Xem đáp án

Cụm từ: cook meals (nấu các bữa ăn)

Các từ trong một chuỗi liệt kê phải cùng loại từ, cấu tạo từ. Ta thấy cleaning (dọn dẹp) ở dạng V_ing =>Chỗ cần điền cũng có dạng V_ing

=>Robot will help us do the housework such as cleaning the floor, cooking meals and so on.

Tạm dịch: Rô-bốt sẽ giúp chúng ta làm những công việc nhà như lau dọn phòng, nấu ăn và những công việc khác.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 14:

Choose the best answer to complete the sentence. 

I left my bags in the ______.

Xem đáp án

Furniture: đồ nội thất

Sofa: ghế sofa

fridge: tủ lạnh

wardrobe: tủ quần áo

=>I left my bags in the wardrobe.

Tạm dịch: Tôi để những chiếc túi trong tủ quần áo.

Đáp án: D


Câu 15:

Find which word does not belong in each group.

Xem đáp án

Calculator: máy tính cầm tay

Pillow: cái gối

Blanket: cái chăn

Bed: giường ngủ

Ta thấy pillow, blanket, bed cùng nhóm (các đồ dùng trong phòng ngủ) =>từ khác loại là (calculator- máy tính cầm tay)

Đáp án cần chọn là: A


Câu 16:

Find which word does not belong in each group.

Xem đáp án

Bedroom: phòng ngủ

Toilet: nhà vệ sinh

Library: thư viện

Kitchen: nhà bếp

Ta thấy bedroom, toilet và kitchen cùng nhóm (các phòng trong gia đình) =>từ khác loại là (library: thư viện)

 Đáp án cần chọn là: C


Câu 17:

Find which word does not belong in each group.

Xem đáp án

Bed: giường ngủ

Lamp: đèn 

Fan: quạt

Villa: biệt thự

Ta thấy bed, lamp, fan cùng nhóm (vật dụng gia đình) => từ khác loại là villa

Đáp án cần chọn là: D


Câu 18:

Find which word does not belong in each group.

Xem đáp án

Desk: bàn học sinh

Dishwasher: máy rửa bát, đĩa

Fridge: tủ lạnh

Sink: bồn rửa

Ta thấy dishwasher, fridge và sink cùng nhóm (vật dụng trong gia đình) =>từ khác loại là desk (bàn)

Đáp án cần chọn là: A


Câu 19:

Find which word does not belong in each group.

Xem đáp án

Sofa: ghế sô pha 

Chair: ghế

Cooker: nồi cơm 

Table: bàn

Ta thấy: sofa, chair, table cùng một nhóm (chỉ bàn ghế) =>từ khác loại là cooker (nồi cơm)

Đáp án cần chọn là: C

 


Bắt đầu thi ngay