Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 11 Writing có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 11 Writing có đáp án
-
52 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Rewrite sentences without changing the meaning
My house is behind the hotel.
Đáp án A
Giải thích: in front of: ở đằng trước >< behind: ở đằng sau
Dịch: Nhà tôi ở đằng sau khách sạn.
>Câu 2:
Shall we raise fund for the charity this weekend?
Đáp án C
Giải thích: Cấu trúc gợi ý: “Let’s V = shall we…”: hãy cùng…
Dịch: Hãy cùng gây quỹ cho tổ chức từ thiện cuối tuần này nào.
Câu 3:
What is your father’s job?
Đáp án A
Giải thích: câu hỏi nghề nghiệp: “What + be + S’s + job?” = “What do/ does + S + do?”
Dịch: Nghề của bố bạn là gì?
Câu 4:
We can use this bottle once again.
Đáp án B
Giải thích: reuse = use again: tái sử dụng
Dịch: Chúng ta có thể tái sử dụng chiếc lọ này.
Câu 6:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Why/ not/ we/ sing/ English song?
Đáp án D
Giải thích: cấu trúc: “Why don’t we + V”: tại sao chúng ta không…?
Dịch: Tại sao chúng ta không hát một bài hát tiếng Anh nhỉ?
Câu 7:
We/ should/ spend/ money/ recycling.
Đáp án C
Giải thích: cấu trúc: spend money on st: dành tiền vào cái gì
Dịch: Chúng ta nên dành tiền vào tái chế.
Câu 8:
How/ much/ meat/ you/ want?
Đáp án C
Giải thích: cấu trúc hỏi giá tiền “How much + N + do/ does + S + V?”
Dịch: Bạn cần bao nhiêu thịt vậy?
Câu 9:
If/ you/ see/ used bottle/ road, what/ you/ do?
Đáp án C
Giải thích: Câu điều kiện loại 1: “If + S + V(s/es), S + will V”
Dịch: Nếu bạn thấy 1 chiếc lọ ở trên đường, bạn sẽ làm gì?
Câu 10:
No/ house/ street/ older/ this one.
Đáp án A
Giải thích: cụm từ “on the street”: ở trên đường
Câu so sánh hơn với tính từ ngắn: “S1 + be + adj + đuổi –er + than S2”
Dịch: Không ngôi nhà nào trên đường cũ hơn ngôi nhà này.
Câu 11:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
throw/ environment/ If/ pollute/ will/ you/ it/ the/ the rubbish.
Đáp án C
Giải thích: câu điều kiện loại 1: “If + S V(s/es), S + will V”
Dịch: Nếu bạn vứt rác, nó sẽ gây ô nhiễm môi trường.
Câu 12:
seven/ fifteen/ He/ to/ goes/ at/ work.
Đáp án B
Giải thích: at + giờ: vào lúc mấy giờ
Dịch: Anh ấy đi làm lúc 7h15p.
Câu 13:
area/ has become/ my/ great/ in/ pollution/ Water/ problem/ a.
Đáp án D
Giải thích: a great problem: một vấn đề lớn
Dịch: Ô nhiễm nước đã và đang trở thành vấn đề lớn ở khu vực của tôi.
Câu 14:
effects/ causes/ noise/ What/ of/ the/ are/ pollution?
Đáp án D
Giải thích: cause and effect: nguyên nhân và hậu quả
Dịch: Nguyên nhân và hậu quả của ô nhiễm tiếng ồn là gì?
Câu 15:
soil/ I/ do/ on/ pollution/ will/ a/ survey.
Đáp án A
Giải thích: cụm từ: “do a survey on st”: làm khảo sát về ….
Dịch: Tôi sẽ làm khảo sát về ô nhiễm đất đai.