Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1 Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1 Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 64 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question:I often spend the weekend _____________ badminton with my elder brother

Xem đáp án

Chọn đáp án: A

Giải thích:Cấu trúc “play + môn thể thao”: chơi môn thể thao gì

“Spend + thời gian + Ving”: dành thời gian làm gì

Dịch: Tôi thường dành cuối tuần chơi cầu lông với anh trai.


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: Linda _____________ English lessons on Tuesday, Thursday, and Friday every week

Xem đáp án

Chọn đáp án: C

Giải thích:

Câu chia ở thời hiện tại đơn do có mốc thời gian “every”

Dịch: Linda có tiết tiếng Anh vào thứ 3, 5 và 6 mỗi tuần.


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question:Clara is a _____________ girl. She doesn’t talk much when she meets new friends.

Xem đáp án

Chọn đáp án: B

Giải thích:Reserved có nghĩa là e dè, nhút nhát

Dịch: Clara là cô bé khá nhút nhát. Cô không nói nhiều khi gặp bạn mới.


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question:– Where is the cat? – It’s _____________ the table and the bookshelf.

Xem đáp án

Chọn đáp án: C

Giải thích:Cụm từ chỉ vị trí “between…and…”: ở giữa…và…

Dịch: – Con mèo đâu rồi? – Nó ở giữa cái bàn và giá sách.


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: Alex usually ____________ his homework at 8 p.m.

Xem đáp án

Chọn đáp án: D

Giải thích:

Câu chia ở thời hiện tại đơn do có mốc thời gian “usually”

Dịch: Alex thường làm xong bài tập về nhà lúc 8 giờ tối.


Câu 6:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: There ____________ two pencils on the desk.

Xem đáp án

Chọn đáp án: A

Giải thích:Cấu trúc “there + are + danh từ số nhiều”: có…

Dịch: Có 2 chiếc bút chì trên bàn học.


Câu 7:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: You should _________ physical exercise regularly.

Xem đáp án

Chọn đáp án: D

Giải thích:

Cấu trúc “do physical exercise”: tập thể dục

Dịch: Bạn nên tập thể dục thường xuyên.


Câu 8:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: We _________ to the judo club twice a month.

Xem đáp án

Chọn đáp án: A

Giải thích:

Cụm từ “go to the judo club” đi đến câu lạc bộ judo

Dịch: Chúng tôi đến câu lạc bộ judo 2 lần mỗi tháng.


Câu 9:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: ___________ Bobby often ____________ physics experiment after school?

Xem đáp án

Chọn đáp án: A

Giải thích:

Câu hỏi nghi vấn thời hiện tại đơn

Dịch: Có phải Bobby thường làm thí nghiệm vật lý sau giờ học không?


Câu 10:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: Listen! The teacher __________ the lesson to us.

Xem đáp án

Chọn đáp án: B

Giải thích:

Câu chia ở thời hiện tại tiếp diễn do có mệnh lệnh thức “Listen!”

Dịch: Nghe kìa! Cô đang giải thích bài học cho chúng mình đấy.


Câu 11:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: – What do you do in your free time? – I always ________ books in my free time.

Xem đáp án

Chọn đáp án: D

Giải thích:

Câu chia ở thời hiện tại đơn vì có trạng từ “always”

Dịch: – Lúc rảnh cậu làm gì? – Tớ luôn đọc sách khi rảnh.


Câu 12:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: Peter is ____________ boy in our class.

Xem đáp án

Chọn đáp án: A

Giải thích:

Câu so sánh nhất

Dịch: Peter là bạn cao nhất lớp mình.


Câu 13:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: At the moment, Ann _________ her bike to school.

Xem đáp án

Chọn đáp án: B

Giải thích:

Câu chia ở thời hiện tại tiếp diễn vì có trạng từ “at the moment”

Dịch: Bây giờ, Ann đang đạp xe đến trường.


Câu 14:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: I enjoy ________ my grandmother during my summer vacation.

Xem đáp án

Chọn đáp án: A

Giải thích:

Cấu trúc “enjoy + Ving”: thích làm gì

Dịch: Tớ thích thăm bà vào kì nghỉ hè.


Câu 15:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: These new words are __________ difficult for me to study.

Xem đáp án

Chọn đáp án: D

Giải thích:

Cấu trúc “be too adj (for sb) to V”: quá…để có thể làm gì…

Dịch: Mấy từ mới này quá khó nên tớ chả học được


Bắt đầu thi ngay