Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 10: Healthy lifestyle and longevity

Ngữ Âm – Ngữ Điệu: Lời Mời, Đề Nghị, Yêu Cầu Lịch Sự, Sự Không Chắc Chắn Và Ngạc Nhiên

  • 241 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Đáp án:

scatter /ˈskætə(r)/

 nature /ˈneɪtʃə(r)/                   

danger /ˈdeɪndʒə(r)/

race /reɪs/

Câu A âm “a” được phát âm là /æ/, còn lại là /eɪ/

Đáp án cần chọn là: A


Câu 2:

Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Đáp án:

exactly /ɪɡˈzæktli/

exist /ɪɡˈzɪst/               

exhaust /ɪɡˈzɔːst/

extinct /ɪkˈstɪŋkt/

Phần được gạch chân ở câu D đọc là /ɪks/, còn lại là /ɪgz/.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 3:

Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Đáp án:

feature /ˈfiːtʃə(r)/

species /ˈspiːʃiːz/

weather /ˈweðə(r)/

decrease /dɪˈkriːs/

Phần được gạch chân ở câu C đọc là /e/, còn lại đọc là /iː/.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 4:

Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Đáp án:

survive /səˈvaɪv/

prohibit /prəˈhɪbɪt/

fertilizer /ˈfɜːtəlaɪzə(r)/

environment /ɪnˈvaɪrənmənt/

Phần được gạch chân ở câu B đọc là /ɪ/, còn lại là /aɪ/.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 5:

Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Đáp án:

Quy tắc phát âm đuôi “ed”:

- Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/.

- Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.

- Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.

decreased /dɪˈkriːst/

influenced /ˈɪnfluənst/

endangered /ɪnˈdeɪndʒəd/

established /ɪˈstæblɪʃt/

Phần được gạch chân ở câu C đọc là /d/, còn lại là /t/.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 6:

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Xem đáp án

Đáp án:

protect /prəˈtekt/

prohibit /prəˈhɪbɪt/                  

pollute /pəˈluːt/

cultivate /ˈkʌltɪveɪt/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2

Đáp án cần chọn là: D


Câu 7:

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Xem đáp án

Đáp án:

agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/

extinction /ɪkˈstɪŋkʃn/ 

environment /ɪnˈvaɪrənmənt/

establishment /ɪˈstæblɪʃmənt/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2

Đáp án cần chọn là: A


Câu 8:

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Xem đáp án

Đáp án:

natural /ˈnætʃrəl/

dangerous /ˈdeɪndʒərəs/         

interfere /ˌɪntəˈfɪə(r)/  

devastate /ˈdevəsteɪt/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 1

Đáp án cần chọn là: C


Câu 9:

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Xem đáp án

Đáp án:

capture /ˈkæptʃə(r)/

discharge /dɪsˈtʃɑːdʒ/

survive /səˈvaɪv/

extinct /ɪkˈstɪŋkt/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2

Đáp án cần chọn là: A


Câu 10:

Choose the word which has a different stress pattern from the others

Xem đáp án

Đáp án:

fertilizer /ˈfɜːtəlaɪzə(r)/

chemical /ˈkemɪkl/

maintenance /ˈmeɪntənəns/

understand /ˌʌndəˈstænd/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 1

Đáp án cần chọn là: D


Bắt đầu thi ngay