Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 10: Healthy lifestyle and longevity
Từ Vựng - Healthy Lifestyle And Longevity
-
237 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the best answer to complete each sentence A _______ makes the body more efficient and enhances the body’s ability to respond to stress.
Đáp án:
fitness (n): vừa vặn
morning exercise (n): tập thể dục buổi sáng
training (n): đào tạo
workout (n): tập thể lực
=> A workout makes the body more efficient and enhances the body’s ability to respond to stress.
Tạm dịch: Tập thể lực làm cho cơ thể hiệu quả hơn và tăng cường khả năng phản ứng với stress của cơ thể.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 2:
Choose the best answer to complete each sentence Many doctors recommend _______ as a way to reduce stress.
Đáp án:
medication (n): thiền định
thinking (n): suy nghĩ
silence (n): im lặng
calmness (n): sự bình tĩnh
=> Many doctors recommend medication as a way to reduce stress.
Tạm dịch: Nhiều bác sĩ khuyên tập thiền định như một cách để giảm căng thẳng.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3:
Choose the best answer to complete each sentence The acid in nonstick pans is associated with birth and developmental defects, _______ system problems, and cancer.
Đáp án:
immune (adj): miễn khỏi
immunity (n): sự được miễn
immunization (n): sự tạo miễn dịch
immunized (v): gây miễn dịch
Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ.
=> The acid in nonstick pans is associated with birth and developmental defects, immune system problems, and cancer.
Tạm dịch: Axit trong chảo không dính có liên quan đến sự sinh nở, khiếm khuyết phát triển, vấn đề hệ miễn dịch và ung thư.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4:
Choose the best answer to complete each sentence By paying attention to your hunger signals and switching to healthy snacks, you can _______ nutrition, control cravings, and lose weight.
Đáp án:
succeed (v): thành công
boost (v): thúc đẩy
stimulate (v): khuyến khích
request (v): yêu cầu
=> By paying attention to your hunger signals and switching to healthy snacks, you can boost nutrition, control cravings, and lose weight.
Tạm dịch: Bằng cách chú ý đến tín hiệu đói của bạn và chuyển sang đồ ăn nhẹ lành mạnh, bạn có thể tăng cường dinh dưỡng, kiểm soát cảm giác thèm ăn và giảm cân.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5:
Choose the best answer to complete each sentence Baking soda is considered the best home _____ for acne as it sooths itching and inflammation around spots.
Đáp án:
dealing (n): sự buôn bán
medicine (n): thuốc
remedy (n): trị liệu
substance (n): loại vật chất, chất
=> Baking soda is considered the best home remedy for acne as it sooths itching and inflammation around spots.
Tạm dịch: Baking soda được coi là biện pháp khắc phục tốt nhất cho mụn trứng cá vì nó làm dịu ngứa và viêm quanh các đốm.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6:
Choose the best answer to complete each sentence My own _______ for health is less paperwork and more running barefoot through the grass.
Đáp án:
routine (n): công việc hàng ngày
treatment (n): điều trị
medicine (n): thuốc
prescription (n): thuốc được kê đơn
=> My own prescription for health is less paperwork and more running barefoot through the grass.
Tạm dịch: Toa thuốc của tôi cho sức khỏe là ít làm việc giấy tờ và chạy chân đất trên cỏ nhiều hơn nữa
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7:
Choose the best answer to complete each sentence Whole grains are high in fiber and contain a variety of ________ that support healthy blood sugar levels.
Đáp án:
nutrition (n): sự dinh dưỡng
nutrients (n): chất dinh dưỡng
nutritionists (n): nhà dinh dưỡng
nutritious (adj): bổ dưỡng
Chỗ cần điền sau giới từ nên cần 1 danh từ.
=> Whole grains are high in fiber and contain a variety of nutrients that support healthy blood sugar levels.
Tạm dịch: Ngũ cốc nguyên hạt giàu chất xơ và chứa nhiều chất dinh dưỡng hỗ trợ lượng đường trong máu khỏe mạnh.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8:
Choose the best answer to complete each sentence Living to an average of 83 years old, Japan is the nation with the highest _____ in the world.
Đáp án:
lifetime (n): cuộc đời
life work (n): sự nghiệp cả đời
life force (n): áp lực cuộc sống
life expectancy (n): tuổi thọ
=> Living to an average of 83 years old, Japan is the nation with the highest life expectancy in the world.
Tạm dịch: Sống đến mức trung bình 83 tuổi, Nhật Bản là quốc gia có tuổi thọ cao nhất trên thế giới.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 9:
Choose the best answer to complete each sentence This idea has long been______to Keynes, but in fact he was not the first to think of it.
Đáp án:
contribute (v): đóng góp
attribute (v): quy cho
dedicate (v): cống hiến
apply (v): áp dụng
be attributed to somebody: quy cho ai
=> This idea has long attributed to Keynes, but in fact he was not the first to think of it.
Tạm dịch: Ý tưởng này từ lâu đã được quy cho Keynes, nhưng thực ra ông không phải là người đầu tiên nghĩ ra nó.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10:
Choose the best answer to complete each sentence The doctor put me on a low-salt________to reduce my blood pressure.
Đáp án:
weight (n): cân nặng
food (n): thức ăn
scale (n): cái cân
diet (n): chế độ ăn
=> The doctor put me on a low-salt diet to reduce my blood pressure.
Tạm dịch: Bác sĩ đưa tôi vào chế độ ăn ít muối để giảm huyết áp của tôi.
Đáp án cần chọn là: D