Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 10: Healthy lifestyle and longevity

Grammar - Câu Tường Thuật Với To-V Và V-Ing - Câu Điều Kiện Trong Câu Tường Thuật

  • 221 lượt thi

  • 51 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund

“You mustn’t get into area”the policeman said to them

The policeman stopped________________.

Xem đáp án

Đáp án:

- Công thức: stop somebody/something from doing something: ngăn cản ai làm điều gì

- Thay đổi đại từ chỉ định: this => that

Đáp án: The policeman stopped them from getting into that area.

Tạm dịch: Người cảnh sát ngăn họ đi vào khu vực đó.


Câu 2:

Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund

“If only I had told him the truth!”Jane said

Jane regrets_______________________.

Xem đáp án

Đáp án:

- Công thức: regret + (not) doing something: hối hận đã làm gì

Đáp án: Jane regrets not telling him the truth.

Tạm dịch: Jane hối tiếc không nói cho anh biết sự thật.


Câu 3:

Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund

“What I always want is to become a doctor” he said

She dreamt_______________.

Xem đáp án

Đáp án:

- Công thức: dream + of + doing something: ước mơ làm gì

Đáp án: She dreamt of becoming a doctor.

Tạm dịch: Cô mơ ước trở thành một bác sĩ.


Câu 4:

Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund

“I like this car. I’ll buy it” Christina said

Christina thought__________________.

Xem đáp án

Đáp án:

- Công thức: think of doing something: nghĩ về điều gì

- Thay đổi đại từ chỉ định: this => that

Đáp án: Christina thought of buying that car.

Tạm dịch: Christina nghĩ đến việc mua chiếc xe đó.


Câu 5:

Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund

“I feel like going to America next month”Margaret said

Margaret looked forward to_____________________.

Xem đáp án

Đáp án:

- Công thức: look forward to + V-ing: mong đợi điều gì

- Thay đổi trạng từ: next month => the next month/ the following month

Đáp án: Margaret looked forward to going to America the next month.

Tạm dịch: Margaret mong muốn được sang Mỹ vào tháng tới.


Câu 6:

Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund

“It was your fault. You didn’t tell me” she told me

She blamed________________________________.

Xem đáp án

Đáp án:

- Công thức: blame sb for (V-ing/ having P2) sth: đổ lỗi cho ai về điều gì

- Thay đổi tân ngữ: me => her

Đáp án: She blamed me for not telling her.

Tạm dịch: Cô ấy đổ lỗi cho tôi vì đã không nói với cô ấy.


Câu 7:

Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund

“I don’t think that we must widen the village road” he said

He objected________________________________.

Xem đáp án

Đáp án:

- Công thức: object + to + V-ing: phản đối điều gì

Đáp án: He objected to widening the village road.

Tạm dịch: Ông ấy phản đối việc mở rộng con đường làng.


Câu 8:

Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund

“Beware of this bad road! It’s very dangerous to drive on it!” He said to us

He warned______________________________.

Xem đáp án

Đáp án:

- Công thức: warn sb + against + V.ing: cảnh báo ai (không) làm gì

- Thay đổi đại từ chỉ định: this => that

- Thay đổi về thì: hiện tại đơn => quá khứ đơn: It was very dangerous

Đáp án: He warned us against driving on that bad road because it was very dangerous.

Tạm dịch: Ông ấy cảnh báo chúng tôi đừng lái xe trên con đường gồ ghề vì nó rất nguy hiểm.


Câu 9:

Exercise 2. Rewrite the following sentences in reported speech with “to-infinitives”

“Remember to write to me soon”she said to me

She reminded___________________________.

Xem đáp án

Đáp án:

- Công thức: remind sb + to-V: nhắc nhở ai làm gì

- Thay đổi tính từ sở hữu: me => her

Đáp án: She reminded me to write her soon.

Tạm dịch: Cô ấy nhắc tôi viết thư cho cô ấy sớm.


Câu 10:

Exercise 2. Rewrite the following sentences in reported speech with “to-infinitives”

“You’d better spend more time learning to write”I said to the boy

I advised_____________________________________-.

Xem đáp án

Đáp án:

- Công thức: advise sb + to-V: khuyên ai làm gì

Đáp án: I advised the boy to spend more time learning to write.

Tạm dịch: Tôi khuyên cậu bé nên dành nhiều thời gian hơn để học viết.


Câu 11:

Exercise 2. Rewrite the following sentences in reported speech with “to-infinitives”

“Would you like to have dinner with us tonight?Mike said to Linda

Mike invited_____________________________________.

Xem đáp án

Đáp án:

- Công thức: invite sb + to-V: mời ai làm gì

- Thay đổi tân ngữ: us => them

- Thay đổi trạng từ: tonight => that night

Đáp án: Mike invited Linda to have dinner with them that night.

Tạm dịch: Mike mời Linda ăn tối với họ đêm nay.


Câu 12:

Exercise 2. Rewrite the following sentences in reported speech with “to-infinitives”

“Please, please turn off the T.V, John” said Tom

Tom begged____________________________________.

Xem đáp án

Đáp án:

- Công thức: beg sb + to-V: van xin ai làm gì/ không làm gì

Đáp án: Tom begged John to turn off the T.V.

Tạm dịch: Tom xin John tắt T.V.


Câu 13:

Exercise 2. Rewrite the following sentences in reported speech with “to-infinitives

“Don’t lean your bicycles against my windown, boys” said the shopkeeper

The shopkeeper warned________________________________.

Xem đáp án

Đáp án:

- Công thức: warn sb + (not) to-V: cảnh báo ai (không) làm gì

- Thay đổi về tính từ sở hữu: your => their, my => his/her

Đáp án: The shopkeeper warned boys not to lean their bicycles against his windows.

Tạm dịch: Người bán hàng cảnh báo các cậu bé không được tựa xe đạp của họ vào cửa sổ.


Câu 14:

Exercise 2. Rewrite the following sentences in reported speech with “to-infinitives”

“Open  the safe”the robber said to the bank clerk

The robber ordered_____________________________-.

Xem đáp án

Đáp án:

- Công thức: order sb + to-V: ra lệnh cho ai làm gì

Đáp án: The robber ordered the bank clerk to open the safe.

Tạm dịch: Tên cướp đã ra lệnh cho nhân viên ngân hàng mở két an toàn.


Câu 15:

Exercise 2. Rewrite the following sentences in reported speech with “to-infinitives”

“Leave this space clean, David” she said

She told__________________________.

Xem đáp án

Đáp án:

- Công thức: tell sb + (not) to-V: bảo ai làm gì

- Thay đổi đại từ chỉ định: this => that

Đáp án: She told David to leave that space clean.

Tạm dịch: Cô nói với David giữ không gian đó sạch sẽ.


Câu 16:

Exercise 2. Rewrite the following sentences in reported speech with “to-infinitives”

“Shall I open the window for you, Edna?” he said

He offered____________________________.

Xem đáp án

Đáp án:

- Công thức: offer + to-V: đề nghị làm gì cho người khác

- Thay đổi tân ngữ: you => Edna

Đáp án: He offered to open the window for Edna.

Tạm dịch: Anh ấy đề nghị mở cửa sổ giúp Edna.


Câu 17:

Exercise 2. Rewrite the following sentences in reported speech with “to-infinitives”

“I’ll wait for you. I promise” he said to me

He promised

Xem đáp án

Đáp án:

- Công thức: promise + to-V: hứa làm gì

- Thay đổi về tân ngữ: you => his/ her

Đáp án: He promised to wait for her.

Tạm dịch: Anh ấy hứa sẽ đợi cô ấy.


Câu 18:

Exercise 2. Rewrite the following sentences in reported speech with “to-infinitives”

“I thought you took a holiday last summer” Tom said to Sophia

John expected Sophia_______________________________.

Xem đáp án

Đáp án:

- Công thức: expect sb + to-V: mong đợi ai làm gì

- Thay đổi về trạng từ: last summer => the previous summer/ the summer before

Đáp án: John expected Sophia to take a holiday the previous summer.

Tạm dịch: John đã mong đợi Sophia đi nghỉ hè vào mùa hè năm ngoái.


Câu 19:

Exercise 2. Rewrite the following sentences in reported speech with “to-infinitives”

“Taking a holiday would be a good idea” George said

George proposed________________________.

Xem đáp án

Đáp án:

- Công thức: propose + to-V: dự định làm gì

Đáp án: George proposed to take a holiday.

Tạm dịch: George dự định sẽ có một kỳ nghỉ.


Câu 20:

Exercise 2. Rewrite the following sentences in reported speech with “to-infinitives”

“Will you help me, please?” she said to me

She asked_________________________.

Xem đáp án

Đáp án:

- Công thức: ask + sb + to-V: đề nghị, nhờ ai làm gì

- Thay đổi tân ngữ: me => her

Đáp án: She asked me to help her.

Tạm dịch: Cô ấy nhờ tôi giúp cô ấy.


Câu 21:

Exercise 2. Rewrite the following sentences in reported speech with “to-infinitives”

“If you don’t pay ransom, we’ll kill your son” the kidnappers said to them

The kidnappers threatened____________________________.

Xem đáp án

Đáp án:

- Công thức: threaten + to-V: đe dọa làm gì

- Thay đổi đại từ, tính từ sở hữu: you => they, your => their

- Thay đổi về thì: hiện tại đơn => quá khứ đơn: If they did not pay the ransom

Đáp án: The kidnappers threatened to kill their son if they did not pay the ransom.

Tạm dịch: Những kẻ bắt cóc đe dọa giết con trai của họ nếu họ không trả tiền chuộc.


Câu 22:

Exercise 2. Rewrite the following sentences in reported speech with “to-infinitives”

Victoria refused________________________________.

“No, I’m sorry, I won’t work on Saturday” said Victoria

Xem đáp án

Đáp án:

- Công thức: refuse + to-V: từ chối làm gì

Đáp án: Victoria refused to work on Saturday.

Tạm dịch: Victoria từ chối làm việc vào thứ Bảy.


Câu 23:

Exercise 3. Turn the following sentences into reported speech.

Tom said to me, “If I have spare time, I will go fishing with you”

Tom told me______________________________.

Xem đáp án

Đáp án:

- Chuyển từ câu điều kiện loại 1 sang loại 2: If + S + V(quá khứ đơn), S + would + V …

- Thay đổi đại từ, tân ngữ: I => he, you => me

Đáp án: Tom told me if he had spare time, he would go fishing with me.

Tạm dịch: Tom nói với tôi nếu anh rảnh rỗi, anh sẽ đi câu cá với tôi.


Câu 24:

Exercise 3. Turn the following sentences into reported speech. 

“Unless you study harder, you will fail the exam”said his parents

His parents said_____________________________.

Xem đáp án

Đáp án:

- Chuyển từ câu điều kiện loại 1 sang loại 2: Unless + S + V(quá khứ đơn), S + would + V …

- Thay đổi đại từ, tân ngữ: you => he

Đáp án: His parents said unless he studied harder, he would fail the exam.

Tạm dịch: Bố mẹ anh ấy nói nếu anh ấy không học chăm chỉ hơn, anh ấy sẽ thất bại trong kỳ thi.


Câu 25:

Exercise 3. Turn the following sentences into reported speech.

“If you need help, I will be willing to help you with the difficult exercises”my sister said.

My sister said_________________________________.

Xem đáp án

Đáp án:

- Chuyển từ câu điều kiện loại 1 sang loại 2: If + S + V(quá khứ đơn), S + would + V …

- Thay đổi đại từ, tân ngữ: you => I, you => me, I => she

Đáp án: My sister said if I needed help, she would be willing to help me with the difficult exercises.

Tạm dịch: Chị gái tôi nói nếu tôi cần giúp đỡ, chị ấy sẽ sẵn lòng giúp tôi làm những bài tập khó.


Câu 26:

Exercise 3. Turn the following sentences into reported speech.

Tom told me” If I were you, I would look for another job”

Tom told me_______________________________.

Xem đáp án

Đáp án:

- Giữ nguyên cấu trúc điều kiện loại 2: If + S + V(quá khứ đơn), S + would + V …

- Thay đổi đại từ, tân ngữ: I => he, you => me

Đáp án: Tom told me if he were me, he would look for another job.

Tạm dịch: Tom nói với tôi nếu anh ta là tôi, anh ta sẽ tìm việc khác.


Câu 27:

Exercise 3. Turn the following sentences into reported speech.

My friend said to me, “what would you do if someone gave you a million pounds?”

My friend asked me________________________________.

Xem đáp án

Đáp án:

- Cấu trúc tường thuật dạng câu hỏi: S + asked + O + Wh-words + S + V

- Giữ nguyên cấu trúc điều kiện loại 2: If + S + V(quá khứ đơn), S + would + V …

- Thay đổi đại từ, tân ngữ: you => I, you => me

Đáp án: My friend asked me what I would do if someone gave me a million pounds.

Tạm dịch: Bạn tôi hỏi tôi sẽ làm gì nếu ai đó tặng tôi một triệu bảng.


Câu 28:

Exercise 3. Turn the following sentences into reported speech.

The gardener said “If I didn’t water these plants yesterday, they could die”

The gardener said_______________________________.

Xem đáp án

Đáp án:

- Giữ nguyên cấu trúc điều kiện loại 2: If + S + V(quá khứ đơn), S + could + V …

- Thay đổi đại từ, tân ngữ: I => he/ she

- Thay đổi đại từ chỉ định: these => those

- Thay đổi trạng từ: yesterday => the day before / the previous day

Đáp án: The gardener said if he didn’t water those plants the previous day, they could die.

Tạm dịch: Người làm vườn nói nếu ngày hôm qua ông ấy không tưới những cây này, chúng có thể đã chết.


Câu 29:

Exercise 3. Turn the following sentences into reported speech.

The doctor said to the patient “You won’t feel better unless you takes these medicine”

The doctor told the patient______________________________.

Xem đáp án

Đáp án:

- Chuyển từ câu điều kiện loại 1 sang loại 2: If + S + V(quá khứ đơn), S + would + V …

- Thay đổi đại từ, tân ngữ: you => he/ she

- Thay đổi đại từ chỉ định: these => those

Đáp án: The doctor told the patient he would not feel better unless he took those medicine.

Tạm dịch: Bác sĩ nói với bệnh nhân rằng anh ấy sẽ không cảm thấy tốt hơn nếu anh ấy không uống thuốc đó.


Câu 30:

Choose the answer that is nearest in meaning to the printed before it. “If I were you I’d try to get a room on the top floor,” he said.

Xem đáp án

Đáp án:

Công thức: advise + sb + to V: khuyên ai làm gì

Câu C dùng sai cấu trúc với “offer”: offer to do something: đề nghị làm giúp ai điều gì

Câu D dùng sai cấu trúc với “suggest”: suggest doing something: đề nghị làm gì

Tạm dịch: "Nếu tôi là anh, tôi sẽ cố gắng để có được một căn phòng trên tầng cao nhất," ông nói.

A. Ông ấy khuyên tôi nên cố gắng để có được một căn phòng trên tầng cao nhất.

B. Ông ấy khuyên tôi nên dùng thử một căn phòng ở tầng trên cùng.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 31:

Choose the answer that is nearest in meaning to the printed before it. His wife said to him: “Write to me as often as you can.”

Xem đáp án

Đáp án:

Công thức: tell + sb + to V: nói ai làm gì

as often as someone can: thường xuyên nhất có thể

Câu C, D dùng sai cấu trúc với “tell”.

Tạm dịch: Vợ anh bảo anh hãy viết thư cho cô thường xuyên nhất có thể.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 32:

Choose the best answer to complete each sentence The teacher advised us ______.

Xem đáp án

Đáp án:

Công thức: advise + sb + to V: khuyên ai làm gì

=> The teacher advised us to be careful when doing these exercises.

Tạm dịch: Giáo viên khuyên chúng tôi nên cẩn thận khi làm các bài tập này

Đáp án cần chọn là: A


Câu 33:

Choose the best answer to complete each sentence She told me _______.

Xem đáp án

Đáp án:

Công thức: tell + sb + to V: bảo ai làm gì

=> She told me to think well before I answered.

Tạm dịch: Cô ấy bảo tôi suy nghĩ kỹ trước khi tôi trả lời.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 34:

He begged them___________.

Xem đáp án

Đáp án:

Công thức: beg + sb + to V: cầu xin ai làm gì

=> He begged them to help him.

Tạm dịch: Anh ấy cầu xin họ giúp mình.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 35:

Choose the answer that is nearest in meaning to the printed before it. She said to us “Don’t be late again”.

Xem đáp án

Đáp án:

Công thức: tell + sb + (not) to V: bảo ai làm gì

Câu A dùng sai cấu trúc với “say”: say + that + clause: nói điều gì

Câu B, C dùng sai cấu trúc với “tell”.

Tạm dịch: Cô ấy bảo chúng tôi không được đến trễ nữa.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 36:

Choose the answer that is nearest in meaning to the printed before it. “John shouldn’t have behaved so badly.”, said Janet.

Xem đáp án

Đáp án:

Công thức: object to something: phản đối điều gì

Tạm dịch: “John không nên cư xử tệ như thế.”, Janet nói.

A. Janet không thích hành vi của John.

B. Janet tức giận với John.

C. Janet không thích John.

D. Janet phản đối hành vi của John.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 37:

Choose the answer that is nearest in meaning to the printed before it. John said “You had better not lend them any money, Daisy”.

Xem đáp án

Đáp án:

Công thức: advise + sb + (not) to V: khuyên ai làm gì

Câu A, C dùng sai cấu trúc với “say”: say + that + clause: nói điều gì

Câu B dùng sai cấu trúc với “advise”.

Tạm dịch: John khuyên Daisy không cho họ mượn tiền.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 38:

Choose the answer that is nearest in meaning to the printed before it. “I’m sorry I have to leave so early’, he said.

Xem đáp án

Đáp án:

Công thức: apologize (to somebody) (for something): xin lỗi ai vì đã làm gì

Tạm dịch: Anh ấy nói: “ Tôi xin lỗi, tôi phải rời đi sớm.”

=> Anh xin lỗi vì phải đi sớm.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 39:

Choose the best answer to complete each sentence I _________ him to sell that old motorbike.

Xem đáp án

Đáp án:

say to somebody + speech: nói điều gì

suggest + V.ing: đề nghị làm gì

advise + somebody + to V: khuyên ai làm gì

recommend + V.ing: đề nghị làm gì

=> I advised him to sell that old motorbike.

Tạm dịch: Tôi khuyên anh ta nên bán chiếc xe máy cũ đó.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 40:

Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund

“Why don’t we organize an English competition for our students?” said Ms Lien

Ms Lien suggested_______________________________.

Xem đáp án

Đáp án:

- Công thức: suggest + V-ing: gợi ý làm gì

- Thay đổi tính từ sở hữu: our => their

Đáp án: Ms Lien suggested organizing an English competition for their students.

Tạm dịch: Cô Liên đề nghị tổ chức một cuộc thi tiếng Anh cho học sinh của mình.


Câu 41:

Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund

“I’m sorry I’m late, said Mr Thanh

Mr Thanh apologized________.

Xem đáp án

Đáp án:

- Công thức: apologise (to sb) for V-ing/having P2: xin lỗi vì việc gì

Đáp án: Mr Thanh apologized for being late.

Tạm dịch: Ông Thành xin lỗi vì đã đến trễ.


Câu 42:

Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund

“Me? No, I didn’t take Sue’s calculator” said Bob

Bob denied___________________.

Xem đáp án

Đáp án:

- Công thức: deny + V-ing/having P2: chối là đã làm gì

Đáp án: Bob denied taking Sue's calculator.

Tạm dịch: Bob phủ nhận việc dùng máy tính của Sue.


Câu 43:

Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund

“You took my pencil” said David to Henry.

David accused_______________.

Xem đáp án

Đáp án:

- Công thức: accuse sb of V-ing/having P2: buộc tội ai làm gì

- Thay đổi tính từ sở hữu: my => his

Đáp án: David accused Henry of taking his pencil.

Tạm dịch: David trách tội Henry lấy bút chì của anh ấy.


Câu 44:

Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund

“I must see the manager”he cried

He insisted_________________________.

Xem đáp án

Đáp án:

- Công thức: insist on + V-ing: khăng khăng, nài nỉ về việc gì

Đáp án: He insisted on seeing the manager.

Tạm dịch: Anh khăng khăng muốn gặp người quản lý.


Câu 45:

Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund

“If you wanted to take my bike, you should have asked me first”said Mike to his brother

Mike criticized________________________.

Xem đáp án

Đáp án:

- Công thức: Criticized sb + for + Ving : phê bình ai việc gì

- Thay đổi tính từ sở hữu, tân ngữ: my => his, me => him

- without + V.ing: không làm gì

Đáp án: Mike criticized his brother for taking his bike without asking him first.

Tạm dịch: Mike phê bình em trai của anh ấy lấy xe đạp mà không hỏi anh ấy trước.


Câu 46:

Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund

“You won the scholarship. Congratulation” Mary told me

Mary congratulated________________.

Xem đáp án

Đáp án:

- Công thức: congratulate sb on V-ing/having P2: chúc mừng ai về việc gì

Đáp án: Mary congratulated me on winning the scholarship.

Tạm dịch: Mary chúc mừng tôi vì đã giành được học bổng.


Câu 47:

Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund

“It was kind of you to help me with my homework” Lan said to Hoa

Lan thanked__________________________.

Xem đáp án

Đáp án:

- Công thức: thank sb for (V-ing/having P2) sth: cảm ơn ai vì điều gì

- Thay đổi tính từ sở hữu, tân ngữ: my => her, me => her

Đáp án: Lan thanked Hoa for helping her with her homework.

Tạm dịch: Lan cám ơn Hoa đã giúp cô ấy làm bài tập về nhà.


Câu 48:

Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund

“Turn off the computer. You are not allowed to play game now” Dick’s mother said to him.

Dick’s mother prevented__________________.

Xem đáp án

Đáp án:

- Công thức: prevent somebody/something from doing something: ngăn cản ai làm gì

- Thay đổi trạng từ: now => then

Đáp án: Dick’s mother prevented him from playing game then.

Tạm dịch: Mẹ của Dick đã ngăn cậu ấy chơi game lúc này.


Câu 49:

Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund

“I only borrowed your car for some hours” the man said.

The man admitted___________________

Xem đáp án

Đáp án:

- Công thức: admit + V-ing/having P2: thừa nhận đã làm gì

- Thay đổi tính từ sở hữu: your => his/her

Đáp án: The man admitted borrowing his car for some hours.

Tạm dịch: Người đàn ông thừa nhận mượn chiếc xe ô tô của anh ấy trong một vài giờ.


Câu 50:

Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund

“Don’t go near that deserted house”Tony said to Monica

Tony warned_______________.

Xem đáp án

Đáp án:

Giải thích:

- Công thức: warn sb against V-ing: cảnh báo ai về điều gì

Đáp án: Tony warned Monica against going near that deserted house.

Tạm dịch: Tony cảnh báo Monica đừng đến gần ngôi nhà hoang.


Câu 51:

Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund

“Great! You are well-dressed today, Mary”Tommy said

Tommy complimented___________________.

Xem đáp án

Đáp án:

Giải thích:

- Công thức: compliment + somebody + on + V.ing: khen ai vì điều gì

- Thay đổi về trạng từ: today => that day

Đáp án: Tommy complimented Mary on being well-dressed that day.

Tạm dịch: Tommy khen Mary hôm nay ăn mặc đẹp.


Bắt đầu thi ngay