Vocabulary – Cultural Divesity
-
376 lượt thi
-
11 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the best answer
There is a wedding _________ for all the guests after the wedding ceremony.
Proposal (n) đề nghị
Reception (n) tiệc chiêu đãi
Anniversary (n) lễ kỷ niệm (mang tính thường niên, vd: wedding anniversary (kỉ niệm ngày cưới), death anniversary (giỗ))
Celebration (n) sự ăn mừng, kỉ niệm ( nhân 1 sự kiện nào đó, vd: open new house celebration (tiệc mừng tân gia), promotion celebration (ăn mừng thăng chức))
=> There is a wedding reception for all the guests after the wedding ceremony.
Tạm dịch : Có 1 bữa tiệc chiêu đãi cho cho tất cả các khách mời sau lễ cưới.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2:
Choose the best answer
As a country with many mysteries and legends, Vietnam has kept various ________beliefs about daily activities.
-Từ cần điền đứng trước một danh từ (beliefs) nên ta cần dùng một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.
-Dấu hiệu nhận biết tính từ: tính từ thường có các hậu tố: -ous, -able, -ible, -al, -ent, -ive, -ish, -ful, -less,...
superstition (n): sự mê tín
superstitious (adj): thuộc về mê tín
superstitive: sai từ
superstitiously (adv): một cách mê tín
=> As a country with many mysteries and legends, Vietnam has kept various superstitious beliefs about daily activities.
Tạm dịch : Là một đất nước có nhiều bí ẩn và truyền thuyết, Việt Nam đã giữ quan niệm mê tín khác nhau trong sinh hoạt hằng ngày.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3:
Choose the best answer
Professor Berg was very interested in the diversity of cultures all over the world.
Diversity (n): sự đa dạng
Variety (n) sự đa dạng
Changes (n.pl) sự thay đổi
Conservation (v)sự bảo tồn
Number (n) con số
=> Variety = Diversity
Tạm dịch : Giáo sư Berg rất quan tâm đến sự đa dạng của các nền văn hóa trên toàn thế giới.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4:
Choose the best answer
The ___for a new high-speed railway met with strong opposition.
Engagement (n) sự tham gia
Proposal (n) lời đề nghị
Ceremony (n) nghi lễ
Transport (n) vận tải
=> The proposal for a new high-speed railway met with strong opposition.
Tạm dịch : Kiến nghị về một tuyến đường sắt cao tốc mới gặp phải sự phản đối gay gắt.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5:
Choose the best answer
She always travels first-class regardless of ____
Expense (n) chi phí
Luck (n) may mắn
Status (n) tình trạng
State (n) quốc gia
=> She always travels first-class regardless of expense.
Tạm dịch : Cô ấy luôn luôn đi du lịch hạng nhất không quan tâm đến chi phí.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6:
Choose the best answer
He kept the tone of the letter____ and businesslike.
Favourable (adj) thuận lợi
Informal (adj) thân mật
Formal (adj) trang trọng
Contrastive (adj) tương phản
=>He kept the tone of the letter formal and businesslike.
Tạm dịch : Anh ấy giữ cho giọng điệu của bức thư trang trọng và thẳng thắn.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 7:
Choose the best answer
She accepted the charge without____.
Protest (n) sự phản đối
Decrease (n) sự giảm xuống
Marriage (n) hôn nhân
Partner (n) đối tác
Without protest: mà không phản đối
=> She accepted the charge without protest.
Tạm dịch : Cô ấy chấp nhận lời buộc tội mà không phản đối.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8:
Choose the best answer
He wasn’t very___ and kept things to himself.
Communicative (adj): hay chuyện trò
Little (adj): nhỏ
Complicated (adj): rắc rối
Best (adj): tốt
=>He wasn’t very communicative and kept things to himself.
Tạm dịch : Anh ấy không hay chuyện trò cho lắm và luôn giữ kín chuyện.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 9:
Chosose the best answer
According to ____ , breaking a mirror brings a bad luck.
Place (n) Địa điểm
Superstition (n) sự mê tín
Society (n) xã hội
Ritual (n) lễ nghi
=> According to superstition, breaking a mirror brings a bad luck.
Tạm dịch : Theo mê tín, làm vỡ gương mang lại điều xui xẻo.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10:
Chosose the best answer
My parents want me to go to a more _____university.
Numerous (adj): đông
Fortunate (adj): may mắn
Strong (adj): khỏe
Prestigious (adj): danh tiếng
=> My parents want me to go to a more prestitious university.
Tạm dịch : Bố mẹ tôi muốn tôi vào một trường đại học danh tiếng hơn.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 11:
Find one error in each of the following sentences (A, B, C or D)
The eighteenth century witnessed the emergence of North American ports, particular Boston, New York, and Philadelphia, as major commercial centers within the British empire.
particularly (adv): đặc biệt là (mang ý nhấn mạnh)
Ở đây cần 1 phó từ để bổ sung ý nhấn mạnh là 1 địa điểm cụ thể nào đó
=> The eighteenth century witnessed the emergence of North American ports, particularly Boston, New York, and Philadelphia, as major commercial centers within the British empire.
Tạm dịch: Thế kỉ 18 chứng kiến sự nổi lên của các cảng biển của Bắc Mĩ đặc biệt là Boston, New York và Philadelphia là những trung tâm thương mại đế trong thời kì đế chế Anh.
Đáp án cần chọn là: B