Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 10: Ecotourism

Pronunciation: Stress in words of more than three-syllables

  • 302 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Xem đáp án

epidemic /ˌepɪˈdemɪk/

competitive /kəmˈpetətɪv/

arrangement /əˈreɪndʒmənt/

eradicate /ɪˈrædɪkeɪt/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 2

Đáp án cần chọn là: A


Câu 2:

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Xem đáp án

incredible /ɪnˈkredəbl/

integration /ˌɪntɪˈɡreɪʃn/

participate /pɑːˈtɪsɪpeɪt/

ambitious /æmˈbɪʃəs/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 2

Đáp án cần chọn là: B


Câu 3:

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Xem đáp án

unemployed /ˌʌnɪmˈplɔɪd/

disappointed /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/

independent /ˌɪndɪˈpendənt/

impossible /ɪmˈpɒsəbl/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 3

Đáp án cần chọn là: D


Câu 4:

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Xem đáp án

confidential /ˌkɒnfɪˈdenʃl/

intellectual /ˌɪntəˈlektʃuəl/

ecotourism /ˈiːkəʊtʊərɪzəm/

vegetation /ˌvedʒəˈteɪʃn/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1 , còn lại là âm tiết 3

Đáp án cần chọn là: C


Câu 5:

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Xem đáp án

mysterious /mɪˈstɪəriəs/

photography /fəˈtɒɡrəfi/

scientific /ˌsaɪənˈtɪfɪk/

geography /dʒiˈɒɡrəfi/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 2

Đáp án cần chọn là: C


Câu 6:

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Xem đáp án

fundamental /ˌfʌndəˈmentl/

responsible /rɪˈspɒnsəbl/

invisible /ɪnˈvɪzəbl/

 biology /baɪˈɒlədʒi/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 2

Đáp án cần chọn là: A


Câu 7:

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Xem đáp án

development /dɪˈveləpmənt/

helicopter /ˈhelɪkɒptə(r)/

watermelon /ˈwɔːtəmelən/

literature /ˈlɪtrətʃə(r)/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1

Đáp án cần chọn là: A


Câu 8:

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Xem đáp án

equality /iˈkwɒləti/

technology /tekˈnɒlədʒi/

identify /aɪˈdentɪfaɪ/

unrealistic /ˌʌnrɪəˈlɪstɪk/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 4, còn lại là âm tiết 2

Đáp án cần chọn là: D


Câu 9:

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Xem đáp án

irregular /ɪˈreɡjələ(r)/

minority /maɪˈnɒrəti/

appreciate /əˈpriːʃieɪt/

independent /ˌɪndɪˈpendənt/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 2

Đáp án cần chọn là: D


Câu 10:

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Xem đáp án

characteristic /ˌkærəktəˈrɪstɪk/

classification /ˌklæsɪfɪˈkeɪʃn/

university /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/

qualification /ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 4

Đáp án cần chọn là: C


Bắt đầu thi ngay