Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 1. D. Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 1. D. Writing có đáp án

  • 59 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

How many/ picture/ there/ wall?

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Có bao nhiêu bức tranh ở trên tường vậy?


Câu 2:

This/ department store/ to the left/ post office.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Cửa hàng tiện lợi ở phía bên trái bưu điện.


Câu 3:

He/ usually/ go/ herd/ buffaloes/ other boys/ village.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Anh ấy thường đi chăn trâu với các bạn nam khác ở trong làng.


Câu 4:

City/ children/ have/ more/ interesting life/ country ones.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Trẻ em ở thành phố có cuộc sống thú vị hơn trẻ em ở nông thôn.


Câu 5:

My friend/ never/ ride/ horse/ before.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Bạn tớ chưa bao giờ cưỡi ngựa trước đây.


Câu 6:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

such/ Amsterdam/ again/ is/ it/ one/ a/ that/ to/ wonderful/ want/ city/ I/ visit/ again/ day.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Amsterdam là một thành phố tuyệt vời , tớ muốn đến thăm nó một lần nữa.


Câu 7:

Have/ been/ you/ New York/ ever/ to?

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Bạn đá từng đến New York chưa?


Câu 8:

I/ to/ will/ abroad/ spoken/ learn/ English/ go.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Tớ sẽ học tiếng anh nói để ra nước ngoài.


Câu 9:

This/ I/ is/ have/ country/ first/ been/ the/ to/ this/ time/ country.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Đây là lần đầu tiên tớ đến đất nước này.


Câu 10:

If I had money, I would settle in Dubai.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Nếu mà tớ giàu, tớ sẽ sống ở Dubai.


Câu 11:

Rewrite sentences without changing the meaning

Interacting with friends through the internet is fun.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Thật thú vị khi tương tác với bạn bè qua internet.


Câu 12:

It’s required that you have to follow netiquettes in this chat room.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Bạn nên theo dõi cộng đồng mạng trong phòng trò chuyện này.


Câu 13:

I do judo every Tuesday and Thursday.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Tớ đi tập judo hai lần một tuần.


Câu 14:

He is a good football player.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Anh ấy chơi bóng đá giỏi


Câu 15:

My brother is a fast runner.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Anh tớ chạy nhanh.


Câu 16:

My mother permitted me to go out at night.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Tớ được cho phép ra ngoài vào buổi tối.


Câu 17:

It is possible that she will come to our party tonight.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Anh ấy có lẽ đến bữa tiệc tối nay của chúng ta.


Câu 18:

So many students have passed the test.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Có rất ít người không đỗ bài kiểm tra.


Câu 19:

We are going to have a picnic despite the rain.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Mặc dù trời đang mua, chúng tớ vẫn đi picnic


Câu 20:

We were having dinner when suddenly the phone rang.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Điện thoại kêu khi chúng tớ đanhg ăn tối.


Bắt đầu thi ngay