Đề kiểm tra KHTN 6 Chân trời sáng tạo Phần 2. Đề thi kết thúc học kì I có đáp án
Đề kiểm tra KHTN 6 Chân trời sáng tạo Phần 2. Đề thi kết thúc học kì I có đáp án (Đề số 64)
-
604 lượt thi
-
13 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Đáp án đúng là: A.
Đơn vị cơ bản đo thời gian chính thức ở nước ta hiện nay là giây.
Câu 2:
Đáp án đúng là: D.
Tổng khối lượng quả cân bên trái là
100 g + 50 g + 2 . 20 g + 2 . 10 g = 210 g
Khối lượng đĩa cân bên phải bằng khối lượng quả cân bên trái nên khối lượng của mỗi gói kẹo là 210 : 3 = 70 g.
Câu 3:
Đáp án đúng là: D.
Ta thấy các kết quả đã cho là bội của 0,1 cm nên ĐCNN là 0,1 cm.
Câu 5:
Đáp án đúng là: D.
Người làm muối đã ứng dụng hiện tượng bay hơi để thu hoạch muối từ nước biển.
Câu 6:
Đáp án đúng là: B.
Đá vôi là vật liệu chính để sản xuất xi măng.
Câu 7:
Đáp án đúng là: A.
Ribosome là bào quan có mặt ở cả tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ.
Câu 8:
Đáp án đúng là: C.
Giới khởi sinh gồm vi khuẩn và vi khuẩn lam. Virus là dạng sống chưa có cấu tạo tế bào. Nấm thuộc giới nấm và tảo thuộc giới nguyên sinh.
Câu 9:
Đáp án đúng là: C.
Muốn phòng tránh bệnh viêm gan siêu vi B cần phải tiêm phòng vaccine phòng ngừa viêm gan siêu vi B.
Câu 10:
Vi khuẩn có thể phân hủy được:
1 – Xác động vật.
2 – Xác thực vật.
3 – Đất, đá.
4 – Thức ăn.
Đáp án đúng là:
Đáp án đúng là: B.
Đáp án đúng là (1), (2), (4). Vi khuẩn có thể phân hủy được xác động, thực vật và thức ăn.
Câu 11:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
a. ……….. là số đo độ "nóng", "lạnh" của vật.
b. ……….. là dụng cụ dùng để đo nhiệt độ.
c. Nhiệt độ cơ thể người bình thường là ………..
a. Nhiệt độ là số đo độ "nóng", "lạnh" của vật.
b. Nhiệt kế là dụng cụ dùng để đo nhiệt độ.
c. Nhiệt độ cơ thể người bình thường là 37oC.
Câu 12:
Những hành động sẽ giúp cho việc phơi quần áo mau khô hơn:
- Phơi quần áo ngoài nắng (Hình 1).
- Phơi quần áo nơi có gió (Hình 3).
- Phơi quần áo cách xa nhau (Hình 6).
Câu 13:
Cho biết tên của hệ cơ quan theo thứ tự trên hình và nêu 2 cơ quan tạo thành ở mỗi hệ.
Quan sát hình trên rồi điền thông tin vào bảng sau:
STT |
Tên hệ cơ quan |
Cơ quan |
1 |
|
|
|
||
2 |
|
|
|
||
3 |
|
|
|
||
4 |
|
|
|
STT |
Tên hệ cơ quan |
Cơ quan |
1 |
Hệ thần kinh |
Não |
Dây thần kinh |
||
2 |
Hệ tuần hoàn |
Tim |
Mạch máu |
||
3 |
Hệ vận động |
Xương |
Cơ |
||
4 |
Hệ tiêu hóa |
Dạ dày |
Ruột non |