Đề kiểm tra giữa học kì 2 Vật lí 10 Cánh diều có đáp án (Đề 1)
-
246 lượt thi
-
31 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Đáp án đúng là: A
Công của lực được xác định bằng biểu thức: A = F.d
Với F là độ lớn của lực tác dụng (N).
d là độ dịch chuyển theo phương của lực (m).
Nếu phương của lực hợp với phương chuyển động một góc α và làm vật dịch chuyển một quãng đường s, thì d = s.cosα => A = F.s.cosα.
Câu 2:
Đáp án đúng là: D
Động năng của một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v là Wđ .Câu 3:
Đáp án đúng là: B
Động lượng: p = m.v, động năng:
Vậy động lượng không đổi, động năng giảm 2 lần.
Câu 4:
Đáp án đúng là: D
Hệ viên đạn (hai mảnh đạn) ngay khi nổ là một hệ kín nên động lượng hệ được bảo toàn.
Câu 5:
Đáp án đúng là: B
Nếu phương của lực hợp với phương chuyển động một góc α và làm vật dịch chuyển một quãng đường s, thì d = s.cosα => Công của lực được xác định: A = F.s.cosα.
-1 ≤ cosα ≤ 1 => A có thể âm, dương hoặc bằng 0.
Câu 6:
Đáp án đúng là: C
Trong trường hợp nâng vật lên thì lực nâng sinh công dương, còn trọng lực sinh công âm.
Câu 7:
Đáp án đúng là: B
Nếu không có ngoại lực nào tác dụng lên hệ thì tổng động lượng của hệ không đổi, tức là được bảo toàn. không đổi.
Câu 8:
Đáp án đúng là: B
Hệ viên đạn (hai mảnh đạn) ngay khi nổ là một hệ kín nên động lượng hệ được bảo toàn.
.
Do
Vậy tốc độ của viên đạn thứ 2 là 12,5 m/s. Dấu “-“ cho biết nó chuyển động ngược hướng với viên đạn thứ nhất.
Câu 9:
Đáp án đúng là: D
Chọn chiều dương hướng lên.
Quá trình di chuyển này được chia làm 2 giai đoạn
- Giai đoạn 1: nâng vật lên độ cao 1 m, lực thực hiện công có độ lớn bằng trọng lượng của vật. Nên
- Giai đoạn 2: nâng vật đi đều theo phương ngang nên lực tác dụng có phương vuông góc với độ dịch chuyển. Nên A2 = 0
Tổng công thực hiện: A = A1 + A2 = 60 J.
Câu 10:
Đáp án đúng là: A
Chọn mốc tính thế năng tại vị trí ném (mặt đất)
Cơ năng tại vị trí ném: (h = 0 nên Wt = 0)
Khi thế năng bằng động năng:
Câu 11:
Đáp án đúng là: C
Một vật có khối lượng M chuyển động với vận tốc . Vectơ động lượng của vật là .
Câu 12:
Đáp án đúng là: B
Công suất của người đó là:
Câu 13:
Đáp án đúng là: A
Chọn mốc tính thế năng ở mặt đất.
Ta có:Câu 14:
Đáp án đúng là: B
Hai vật có khối lượng m1 và m2, chuyển động với vận tốc là v1 và v2. Động lượng của hệ có giá trị là: .
Câu 15:
Đáp án đúng là: C
Chọn chiều dương là chiều chuyển động của xe 1.
Có thể coi hệ này là hệ kín nên động lượng của hệ bảo toàn:
Chiếu biểu thức vecto xuống chiều dương đã chọn:
Câu 16:
Đáp án đúng là B
Muốn kéo thang máy lên thì lực căng cực tiểu T phải bằng trọng lượng P của thang:
T = P = mg = 600.10 = 6000 N.
Công cực tiểu của lực căng T là: Amin = T.s = 900000 J = 900 kJ.
Câu 17:
Đáp án đúng là C
A – đúng vì hệ kín thì động lượng bảo toàn.
B – đúng vì hệ không tương tác với vật bên ngoài thì được coi là hệ kín.
C – sai vì khi vật tương tác với các vật ngoài hệ trong thời gian ngắn thì không được coi là hệ kín.
D – đúng vì theo phương mà ngoại lực bằng 0 thì động lượng theo phương đó được bảo toàn.Câu 18:
c
Động lượng với:
m là khối lượng: đơn vị kg
v là vận tốc: đơn vị m/s
Nên động lượng có đơn vị
Câu 19:
Đáp án đúng là D
D – sai vì lực đàn hồi là lực thế nên công của lực đàn hồi không phụ thuộc vào hình dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối.
Câu 20:
Đáp án đúng là D
A – sai vì công không phụ thuộc vào cách chuyển động của vật mà phụ thuộc vào độ lớn các lực, góc hợp bởi các lực với phương chuyển động.
B – sai vì đây là chuyển động tròn đều, lực hướng tâm luôn có phương vuông góc với vecto vận tốc (sau mỗi khoảng thời gian rất nhỏ thì độ dịch chuyển của chuyển động được coi như một đoạn thẳng nên lực hướng tâm vuông góc với quãng đường chuyển động. Công bằng không.
C – sai vì công có biểu thức là đại lượng vô hướng, có giá trị đại số
D - đúng
Câu 21:
Đáp án đúng là D
Do Wđ2 > Wđ1 → Wđ2 – Wđ1 = Angoại lực > 0 => Ngoại lực tác dụng lên vật sinh công dương
Câu 22:
Đáp án đúng là C
Câu 23:
Đáp án đúng là A
Câu 24:
Đáp án đúng là B
Chọn mốc tính thế năng tại mặt đất.
Wt = mgh = 1.10.5 = 50 J
Câu 25:
Đáp án đúng là D
+ đại lượng vecto liên hệ với nhau cả độ lớn và hướng
+ đại lượng có liên hệ với động năng nhưng chỉ thể hiện độ lớn, không thể hiện hướng.Câu 26:
Đáp án đúng là B
Chọn mốc tính thế năng tại mặt đất
+ Ta có: h' = 2h
+ Bảo toàn cơ năng:
Câu 27:
Đáp án đúng là A
J.s là sai
Câu 29:
Chọn chiều dương cùng chiều với chiều chuyển động của bình oxi.
Xét trong hệ quy chiếu gắn với tàu, tổng động lượng ban đầu của hệ bằng 0.
Sau khi người ném bình khí, tổng động lượng của hệ là:
Ngoài không gian vũ trụ không có lực tác dụng nên hệ người - bình khí được coi là một hệ kín, nên động lượng của hệ được bảo toàn
=> Người chuyển động về phía tàu ngược chiều với chiều ném bình khí và với tốc độ:
Câu 30:
Gia tốc chuyển đông của ô tô:
Áp dụng định luật II Newton ta có: (5)
Chiếu (5) lên trục nằm ngang và trục thẳng đứng ta tìm được
→ Fk = ma + µmg = 4000.0,25 + 0,05.4000.10 = 3000 (N)
Công suất tức thời của động cơ ô tô ở cuối quãng đường là:
3000.15 = 45000 W
Ta có:
Vận tốc trung bình của ô tô trên quãng đường đó:
Công suất trung bình của động cơ ô tô trên quãng đường đó là: 375 000(W)
Câu 31:
+ Gọi H là vị trí mà vật có thể lên được khi vật chịu một lực cản F = 5 N.
+ Theo định lý động năng:
Vậy độ cao của vị trí H so với mặt đất là 6 + 1,28 = 7,28 m.