Bài tập trắc nghiệm Unit 2 Skills 1 - Reading điền từ có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 2 Skills 1 - Reading điền từ có đáp án
-
56 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Read and choose the best answer.
I live in a house near the sea. It is ................. (1) old house, about 100 years old and ................. (2) very small. There are two bedrooms upstairs ................. (3) no bathroom. The bathroom is downstairs ................. (4) the kitchen. There is a living room where there is a lovely old fireplace. There is a garden ................. (5) the house. The garden ................. (6) down to the beach and in spring and summer ................. (7) flowers everywhere. I like sitting alone ................. (8) my dog, Jack, but we have a lot of visitors. My city friends often stay with ................. (9) I love my house for ................. (10) reasons: the garden, the flowers in summer, the fire in winter, but the best thing is the view from my bedroom window. I live in a house near the sea. It is ................. (1) old house.
a : đứng trước danh từ số ít bắt đầu bằng phụ âm và được nhắc đến lần đầu
an: đứng trước danh từ số ít bắt đầu bằng nguyên âm và được nhắc đến lần đầu
the : đứng trước danh từ đã xác định hoặc đước nhắc đến từ lần thứ 2
any + N : một vài
Ta thấy sau chố trống là danh từ số ít có tính từ bổ nghĩa bắt đầu bằng nguyên âm
=> I live in a house near the sea. It is an (1) old house
Tạm dịch: Tôi sống trong một ngôi nhà gần biển. Đó là một ngôi nhà cổ
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2:
Read and choose the best answer.
I live in a house near the sea. It is ................. (1) old house, about 100 years old and ................. (2) very small. There are two bedrooms upstairs ................. (3) no bathroom. The bathroom is downstairs ................. (4) the kitchen. There is a living room where there is a lovely old fireplace. There is a garden ................. (5) the house. The garden ................. (6) down to the beach and in spring and summer ................. (7) flowers everywhere. I like sitting alone ................. (8) my dog, Jack, but we have a lot of visitors. My city friends often stay with ................. (9) I love my house for ................. (10) reasons: the garden, the flowers in summer, the fire in winter, but the best thing is the view from my bedroom window. It is an old house, about 100 years old and ................. (2) very small.
Ta nhận thấy trong câu có liên từ “and” nối 2 mệnh đề bổ sung về nghĩa. Ở mệnh đề đầu, chủ ngữ đang được sử dụng là “It” nên tương tự sẽ được dùng cho vế sau.
Chủ ngữ “it” nên chia động từ tobe là is hay viết tắt là It’s/ it’s
=> It is an old house, about 100 years old and it’s (2) very small.
Tạm dịch: Đó là một ngôi nhà cổ, khoảng 100 năm tuổi và nó rất nhỏ.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3:
Read and choose the best answer.
I live in a house near the sea. It is ................. (1) old house, about 100 years old and ................. (2) very small. There are two bedrooms upstairs ................. (3) no bathroom. The bathroom is downstairs ................. (4) the kitchen. There is a living room where there is a lovely old fireplace. There is a garden ................. (5) the house. The garden ................. (6) down to the beach and in spring and summer ................. (7) flowers everywhere. I like sitting alone ................. (8) my dog, Jack, but we have a lot of visitors. My city friends often stay with ................. (9) I love my house for ................. (10) reasons: the garden, the flowers in summer, the fire in winter, but the best thing is the view from my bedroom window. There are two bedrooms upstairs ................. (3) no bathroom.
A. so : vì vậy
B. or : hoặc
C. but : nhưng
D. too: cũng
2 vế câu mang nghĩa tương phản nên dùng liên từ “but”
=>There are two bedrooms upstairs but (3) no bathroom.
Tạm dịch: Có hai phòng ngủ trên lầu nhưng không có phòng tắm.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4:
Read and choose the best answer.
I live in a house near the sea. It is ................. (1) old house, about 100 years old and ................. (2) very small. There are two bedrooms upstairs ................. (3) no bathroom. The bathroom is downstairs ................. (4) the kitchen. There is a living room where there is a lovely old fireplace. There is a garden ................. (5) the house. The garden ................. (6) down to the beach and in spring and summer ................. (7) flowers everywhere. I like sitting alone ................. (8) my dog, Jack, but we have a lot of visitors. My city friends often stay with ................. (9) I love my house for ................. (10) reasons: the garden, the flowers in summer, the fire in winter, but the best thing is the view from my bedroom window. The bathroom is downstairs ................. (4) the kitchen.
A. between : giữa (2 vật, 2 người)
B. next : sai ngữ pháp vì thiếu “to”
C. near to : sai ngữ pháp vì thừa “to”
D. next to: cạnh, ngay cạnh
=>The bathroom is down stairs next to (4) the kitchen.
Tạm dịch: Phòng tắm ở dưới cầu thang bên cạnh nhà bếp.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 5:
Read and choose the best answer.
I live in a house near the sea. It is ................. (1) old house, about 100 years old and ................. (2) very small. There are two bedrooms upstairs ................. (3) no bathroom. The bathroom is downstairs ................. (4) the kitchen. There is a living room where there is a lovely old fireplace. There is a garden ................. (5) the house. The garden ................. (6) down to the beach and in spring and summer ................. (7) flowers everywhere. I like sitting alone ................. (8) my dog, Jack, but we have a lot of visitors. My city friends often stay with ................. (9) I love my house for ................. (10) reasons: the garden, the flowers in summer, the fire in winter, but the best thing is the view from my bedroom window. There is a garden ......... (5) the house.
in front of N: đứng trước, trước cái gì
=>There is a garden in front of (5) the house.
Tạm dịch: Có một khu vườn ở phía trước của ngôi nhà.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6:
Read and choose the best answer.
I live in a house near the sea. It is ................. (1) old house, about 100 years old and ................. (2) very small. There are two bedrooms upstairs ................. (3) no bathroom. The bathroom is downstairs ................. (4) the kitchen. There is a living room where there is a lovely old fireplace. There is a garden ................. (5) the house. The garden ................. (6) down to the beach and in spring and summer ................. (7) flowers everywhere. I like sitting alone ................. (8) my dog, Jack, but we have a lot of visitors. My city friends often stay with ................. (9) I love my house for ................. (10) reasons: the garden, the flowers in summer, the fire in winter, but the best thing is the view from my bedroom window. The garden ................. (6) down to the beach.
Câu văn dùng để miêu tả sự vật ở hiên tại nên ta dùng thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S + V(s,es)
Chủ ngữ “the garden” số ít nên phải thêm s,es cho động từ
=>The garden goes (6) down to the beach
Tạm dịch: Khu vườn đi xuống bãi biển
Đáp án cần chọn là: C
Câu 7:
Read and choose the best answer.
I live in a house near the sea. It is ................. (1) old house, about 100 years old and ................. (2) very small. There are two bedrooms upstairs ................. (3) no bathroom. The bathroom is downstairs ................. (4) the kitchen. There is a living room where there is a lovely old fireplace. There is a garden ................. (5) the house. The garden ................. (6) down to the beach and in spring and summer ................. (7) flowers everywhere. I like sitting alone ................. (8) my dog, Jack, but we have a lot of visitors. My city friends often stay with ................. (9) I love my house for ................. (10) reasons: the garden, the flowers in summer, the fire in winter, but the best thing is the view from my bedroom window. In spring and summer ................. (7) flowers everywhere.
A. these are : đây là
B. they are : chúng là
C. there are : có
D. those are: kia là
=>in spring and summer there are (7) flowers everywhere.
Tạm dịch: vào mùa xuân và mùa hè có hoa ở khắp mọi nơi.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 8:
Read and choose the best answer.
I live in a house near the sea. It is ................. (1) old house, about 100 years old and ................. (2) very small. There are two bedrooms upstairs ................. (3) no bathroom. The bathroom is downstairs ................. (4) the kitchen. There is a living room where there is a lovely old fireplace. There is a garden ................. (5) the house. The garden ................. (6) down to the beach and in spring and summer ................. (7) flowers everywhere. I like sitting alone ................. (8) my dog, Jack, but we have a lot of visitors. My city friends often stay with ................. (9) I love my house for ................. (10) reasons: the garden, the flowers in summer, the fire in winter, but the best thing is the view from my bedroom window. I like sitting alone ................. (8) my dog, Jack
A. for : cho
B. of : của
C. on : trên
D. with: với, cùng với
=>I like sitting alone with (8) my dog, Jack
Tạm dịch:Tôi thích ngồi một mình với con chó của tôi, Jack
Đáp án cần chọn là: D
Câu 9:
Read and choose the best answer.
I live in a house near the sea. It is ................. (1) old house, about 100 years old and ................. (2) very small. There are two bedrooms upstairs ................. (3) no bathroom. The bathroom is downstairs ................. (4) the kitchen. There is a living room where there is a lovely old fireplace. There is a garden ................. (5) the house. The garden ................. (6) down to the beach and in spring and summer ................. (7) flowers everywhere. I like sitting alone ................. (8) my dog, Jack, but we have a lot of visitors. My city friends often stay with ................. (9) I love my house for ................. (10) reasons: the garden, the flowers in summer, the fire in winter, but the best thing is the view from my bedroom window.
My city friends often stay with ................. (9).
stay with + O: ở cùng ai
A. me : tân ngữ đi sau giới từ, động từ
B. I : đại từ đứng đầu câu là chủ ngữ
C. my + N: tính từ chỉ sở hữu của tôi
D. I’m: Tôi là
=>My city friends often stay with me (9).
Tạm dịch: Những người bạn thành phố của tôi thường ở lại với tôi.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 10:
Read and choose the best answer.
I live in a house near the sea. It is ................. (1) old house, about 100 years old and ................. (2) very small. There are two bedrooms upstairs ................. (3) no bathroom. The bathroom is downstairs ................. (4) the kitchen. There is a living room where there is a lovely old fireplace. There is a garden ................. (5) the house. The garden ................. (6) down to the beach and in spring and summer ................. (7) flowers everywhere. I like sitting alone ................. (8) my dog, Jack, but we have a lot of visitors. My city friends often stay with ................. (9) I love my house for ................. (10) reasons: the garden, the flowers in summer, the fire in winter, but the best thing is the view from my bedroom window. I love my house for ................. (10) reasons: the garden, the flowers in summer, the fire in winter, but the best thing is the view from my bedroom window.
A. a + N số ít
B. any + N số nhiều: 1 vài
C. many + N số nhiều: nhiều
D. a lot : sai ngữ pháp vì thiếu of (a lot of: nhiều)
reasons là danh từ số nhiều =>dùng many phù hợp nhất
I love my house for many (10) reasons: the garden, the flowers in summer, the fire in winter, but the best thing is the view from my bedroom window.
Tạm dịch:Tôi yêu ngôi nhà của mình vì nhiều lý do: khu vườn, hoa vào mùa hè, lửa vào mùa đông, nhưng điều tuyệt vời nhất là tầm nhìn từ cửa sổ phòng ngủ của tôi.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 11:
Listen again and complete the sentences below.
1. In Linh’s room, the desk is near the
2. In Linh’s room, the computer is on the
3. There are many of Linh’s idol in her room.
4. Her sister’s room is
Linh’s room and her parents’ room.
5. Linh’s parents don’t have ain their room.
1. In Linh’s room, the desk is near the… (Trong phòng của Linh, bàn làm việc gần…)
Thông tin: In my room I have a desk near the window.
Tạm dịch:Trong phòng của tôi, tôi có một bàn làm việc gần cửa sổ.
Đáp án: window
2. In Linh’s room, the computer is on the ……………...............(Trong phòng của Linh, chiếc máy tính đang ở trên …………… )
Thông tin: My computer is on the desk.
Tạm dịch: Máy tính của tôi ở trên bàn.
Đáp án: desk
3. There are many ………….. of Linh’s idol in her room. (Có rất nhiều ………… .. của thần tượng của cô ấy trong phòng.)
Thông tin: I have a big bookshelf and many pictures of my idol.
Tạm dịch: Tôi có một giá sách lớn và nhiều hình ảnh của thần tượng của tôi.
Đáp án: pictures
4. Her sister’s room is ……………. Linh’s room and her parents’ room. (Phòng của em gái cô ấy ở …………….phòng của Linh và phòng của bố mẹ.)
Thông tin: My sister’s room is to the left of my room and to the right of my parents’ room.
Tạm dịch: Phòng của chị gái tôi ở bên trái phòng của tôi và ở bên phải phòng của bố mẹ tôi.
Đáp án: between
5. Linh’s parents don’t have a ……………................ in their room. (Cha mẹ của Linh không có …………. trong phòng của họ.)
Thông tin: My parents’ room is large, but they don’t have a TV in their room
Tạm dịch:Phòng của bố mẹ tôi rộng, nhưng họ không có TV trong phòng của mình.
Đáp án: TV/ television
My family has a big house. There are five rooms in my house. My room is next to the living room. In my room I have a desk near the window. My computer is on the desk. I have a big bookshelf and many pictures of my idol. My sister’s room is to the left of my room and to the right of my parents’ room. My parents’ room is large, but they don’t have a TV in their room because my parents don’t like watching TV.
Xem Bài Dịch
Gia đình tôi có một ngôi nhà lớn. Có năm phòng trong nhà của tôi. Phòng tôi ở cạnh phòng khách. Trong phòng của tôi, tôi có một bàn làm việc gần cửa sổ. Máy tính của tôi ở trên bàn. Tôi có một giá sách lớn và nhiều hình ảnh của thần tượng của tôi. Phòng của chị gái tôi ở bên trái phòng của tôi và ở bên phải phòng của bố mẹ tôi. Phòng của bố mẹ tôi rộng, nhưng họ không có TV trong phòng vì bố mẹ tôi không thích xem TV.
Câu 12:
Listen and tick the correct picture A, B, or C for each question.
How do you go to school?
Xem Bài Script
Tom: How do you go to school?
Mai: My house is not very far from school so I ride my bicycle to school.
Tom: Do you ever walk there?
Mai: No. I don't
Xem Bài Dịch
Tom: Bạn đến tường bằng cách nào?
Mai: Nhà của tớ không xa trường lắm nên tớ đạp xe đến trường
Tom: Bạn đã bao giờ đi bộ chưa?
Mai: Tớ chưa
Đáp án cần chọn là: A
Câu 13:
Listen and tick the correct picture A, B, or C for each question.
How many lamps are there in the bedroom?
Xem Bài Script
Tom: How many lamps are there in your room, Mary?Mary: There are two lamps.Tom: Is there a television?Mary: No, there isn't.
Xem Bài Dịch
Tom: Có bao nhiêu cái đèn trong phòng của bạn hả Mary?
Mary: Có 2 cái
Tom: Có TV không?
Mary: Không có.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 14:
Listen and tick the correct picture A, B, or C for each question.
Where’s the cat?
A.
Xem Bài Script
Tom: Where is the cat Mum?Tom's mother: Oh, look! It's under the chair.
Xem Bài Dịch
Tom: Con mèo đâu hả mẹ?
Mẹ Tom: Nhìn kìa! Nó đang ở dưới cái ghế.
Đáp án cần chọn là: ACâu 5. Listen and tick the correct picture A, B, or C for each question.
What is in the room?
A.
B.
C.
C.
Xem Bài Script
Tom: What's in your room, Mary?
Mary: There is a bed and there are some lamps.Tom: ls there a television?Mary: No, there isnt.
Xem Bài Dịch
Tom: Phòng bạn có những gì, Mary?
Mary: Có 1 cái giường và vài cái đèn ngủ
Tom: Có TV không?
Mary: Không có đâu.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 15:
Listen and tick the correct picture A, B, or C for each question.
Where is my ball?
B.
Xem Bài script
Tom: Where is my ball, Mum?Toms mother: It's on your bed, dear.Tom: Ha ha. It's sleeping, Mum.
Xem Bài Dịch
Tom: Quả bóng của con ở đâu hả mẹ?
Mẹ Tom: Nó ở trên giường của con đó.
Tom: Haha, nó đang ngủ đó mẹ.
Đáp án cần chọn là: B