Bài tập trắc nghiệm Unit 2 A Closer Look 2 - Ngữ pháp 2 có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 2 A Closer Look 2 - Ngữ pháp 2 có đáp án
-
58 lượt thi
-
12 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Look at the picture and show where things are. Use these prepositions below
(Nhìn tranh và miêu tả vị trí đồ vật. Sử dụng các giới từ sau)
on (x2) in under
near next to behind
1. The pillow isthe cat.
2. The cat isthe armchair.
3. The dog isthe cat.
4. The fish isthe fishbowl.
5. The ball isthe table.
6. The book isthe table.
7. The armchair isthe table.
on : trên
in: trong
under: dưới
near: gần
next to : ngay cạnh
behind: phía sau
Câu hoàn chỉnh:
1. The pillow is behind the cat.
2. The cat is on the armchair.
3. The dog is near the cat.
4. The fish is in the fishbowl.
5. The ball is under the table.
6. The book is on the table.
7. The armchair is next to the table.
Tạm dịch:
1. Chiếc gối nằm sau con mèo.
2. Con mèo đang ở trên ghế bành.
3. Con chó ở gần con mèo.
4. Con cá nằm trong bể cá.
5. Quả bóng ở dưới bàn.
6. Cuốn sách ở trên bàn.
7. Chiếc ghế bành bên cạnh bàn.
Câu 2:
Choose the best answer to complete the sentence.
You need to walk _____ this road quickly. There’s lots of traffic.
Across:băng qua
By: bên cạnh
On: trên
=> You need to walk on this road quickly. There’s lots of traffic.
Tạm dịch: Bạn cần đi bộ trên con đường này một cách nhanh chóng. Có rất nhiều phương tiện giao thông.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3:
Choose the best answer to complete the sentence.
We had sandwiches ______ a pretty fountain.
By: bên cạnh
On: trên
In: trong
=> We had sandwiches by a pretty fountain.
Tạm dịch: Chúng tôi đã ăn bánh sandwich bên cạnh một đài phun nước đẹp.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4:
Choose the best answer to complete the sentence.
Joe and Alan sit _____ each other.
Between … and …: giữa … và …
Beside: bên cạnh
Next to: bên cạnh (chứ không có next)
=> Joe and Alan sit beside each other.
Tạm dịch: Joe và Alan ngồi bên cạnh nhau
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5:
Choose the best answer to complete the sentence.
There's a waste paper basket _____ her desk.
On: trên bề mặt
Under: bên dưới
Between: ở giữa
=> There's a waste paper basket under her desk.Tạm dịch: Có một cái thùng rác ở bên dưới bàn của cô ấy
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6:
Choose the best answer to complete the sentence.
The clock is _______ the teacher's desk.
In: bên trong
Above: bên trên khoảng không
next to: bên cạnh
=>The clock is above the teacher's desk.
Tạm dịch: Đồng hồ ở phía trên bàn giáo viên
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7:
Choose the best answer to complete the sentence.
We have posters _______ the walls.
On: bên trên (ngay bên trên )
Above: bên trên (không phải ngay ở bên trên bề mặt, có thể cao lên bên trên)
Under: bên dưới
=> We have posters on the walls.
Tạm dịch: Chúng tôi có những tấm áp phích trên tường.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8:
Choose the best answer to complete the sentence.
Tom sits______ Lucy and James.A. between
Between … and …: giữa … và …
In front of: ở đằng trước
Near: gần (không có near to)
=> Tom sits between Lucy and James.
Tạm dịch: Tom ngồi giữa Lucy và James.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 9:
Choose the best answer to complete the sentence.
There are four students at each table. My friend Justine sits_____ me.
Near: gần (không có near to)
Opposite: đối diện
In front of : đằng trước
There are four students at each table. My friend Justine sits in front of me.Tạm dịch: Có bốn học sinh ở mỗi bàn. Bạn tôi Justine ngồi đằng trước tôi.
Đáp án: A In front of: ở đằng trước
Đáp án cần chọn là: A
Câu 10:
Choose the best answer to complete the sentence.
Our family stays _____ a villa.
In: trong
On: trên
In front of: ở đằng trước
Our family stays in a villa.
Tạm dịch: Gia đình chúng tôi ở trong một biệt thự.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 11:
Choose the best answer to complete the sentence.
I sit _______ Sarah at school.
On: trên
Next to: bên cạnh
Between … and …: giữa … và …
=> I sit next to Sarah at school.
Tạm dịch: Tôi ngồi cạnh Sarah ở trường.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 12:
Look at the picture and decide if the statements are true (T) or False (F)
1. The hospital is behind the pet shop.
2. The toy store is between the music store and the restaurant.
3. The supermarket is next to the restaurant.
4. The bookstore is in front of the supermarket.
5. The bank is opposite the flower shop.
Question 1. The hospital is behind the pet shop.
Tạm dịch: Bệnh viện ở đằng sau cửa hàng vật nuôi.
Theo bản đồ ta thấy, bệnh viện ở bên cạnh cửa hàng vật nuôi.
=>Mệnh đề này không đúng (False)
behind sửa thành next to
Question 2. The toy store is between the music store and the restaurant.
Tạm dịch: Cửa hàng đồ chơi nằm giữa cửa hàng nhạc cụ và nhà hàng.
Theo bản đồ ta thấy, mệnh đề này là chính xác. (True)
Question 3. The supermarket is next to the restaurant.
Tạm dịch: Siêu thị kế bên nhà hàng.
Theo bản đồ ta thấy, siêu thị đối diện nhà hàng.
=>Mệnh đề này không đúng (False)
next to sửa thành opposite
Question 4. The bookstore is in front of the supermarket.
Tạm dịch: Cửa hàng sách ở đằng trước siêu thị.
Theo bản đồ ta thấy, cửa hàng sách ở bên cạnh siêu thị.
=>Mệnh đề này không đúng (False)
in front of sửa thành next to
Question 5. The bank is opposite the flower shop.
Tạm dịch: Ngân hàng ở đối diện cửa hàng hoa.
Theo bản đồ ta thấy, mệnh đề này là chính xác (True)