Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 7 có đáp án

Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 7 có đáp án

  • 104 lượt thi

  • 60 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /i/ các đáp án còn lại phát âm là /ai/


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /i/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ei/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án C

Đáp án C phát âm là /g/ các đáp án còn lại phát âm là /dʒ/


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /ɔː/ các đáp án còn lại phát âm là /ɒ/


Câu 6:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /a:/ các đáp án còn lại phát âm là /æ/


Câu 7:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /e/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/


Câu 8:

Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1


Câu 9:

Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2


Câu 10:

Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2


Câu 11:

Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1


Câu 12:

Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1


Câu 13:

Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2


Câu 14:

Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1


Câu 15:

Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2


Câu 16:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Our prices are _______ with those in other shops

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: cấu trúc be comparable with: có thể so sánh với

Dịch: Giá cả của chúng ta có thể so với giá ở các cửa hàng khác


Câu 17:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

He is in a much _______ mood than usual.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: ta thấy phần sau có “than” nên ta cần cấp so sánh hơn vào chỗ trống.

Dịch: Anh ấy đang có tâm trạng tốt hơn thường ngày.


Câu 18:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Nowadays, Viet Nam doesn’t import many oil products ________ other countries.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: cấu truc import st from sw: nhập cái gì từ đâu

Dịch: Ngày nay, Việt Nam không nhập nhiều sản phẩm từ dầu từ các nước khác.


Câu 19:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Her explanation certainly sounded _______.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: soung + adj: có vẻ, dường như

Dịch: giải thích của cô ấy chắc chắn có vẻ tin tưởng được.


Câu 20:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Someone had _______ left a window open.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: ở trị ví giữa had và PII ta chỉ có thể điền trạng từ.

Dịch: Ai đó đã bất cẩn để cửa sổ mở.


Câu 21:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Tell me ...................... you want and I will try to help you.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: đây là cấu trúc mệnh đề danh ngữ làm tân ngữ, có cấu trúc Wh-ques + S + V, đóng vai trò như một danh từ.

Dịch: Nói tôi biết bạn cần gì và tôi sẽ cố gắng giúp bạn


Câu 22:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

I find the origin of football is the most _________.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: cấu trúc find st + adj: cảm thấy cái gì như thế nào

Dịch: Tôi thấy nguồn gốc bóng đá thú vị nhất.


Câu 23:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Though _______, they are good friends.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: though + mệnh đề: mặc dù

Dịch: Dù thỉnh thoảng cãi nhau, họ vẫn là bạn tốt.


Câu 24:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

“Would you like another cup of coffee?" "I wouldn't _______ no."

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: cấu trúc say no nghĩa là “nói không”. Cả câu “I wouldn’t say no” là câu giao tiếp bày tỏ ý sẵn lòng, đồng tình.

Dịch: “Bạn có muốn 1 cốc cafe nữa không?” “Đồng ý!”.


Câu 25:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

You should stop working too hard....... you’ll get sick.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: câu điều kiện, or else + S + will V: nếu không thì...sẽ....

Dịch: Cậu nên ngừng làm việc quá lao lực, không thì cậu ốm mất


Câu 26:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

The British believe that meeting a black cat _________ a bad luck.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: chủ ngữ là Ving thì động từ chia số ít

Dịch: Người Anh tin rằng gặp 1 con mèo đen là không may mắn.


Câu 27:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Although she was _______, she agreed to give me a hand with the clean-up.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: be + adj (tired: mệt mỏi)

Dịch: Dù mệt mỏi, cô ấy vẫn đồng ý giúp tôi dọn dẹp.


Câu 28:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

I think ____________ popular food in Vietnam is pho.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: the most + adj: nhất

Dịch: Tôi nghĩ đồ ăn phổ biến nhất ở Việt Nam là phở.


Câu 29:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Americans value freedom and do not like to be depend ________ other people.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: depend on st: phụ thuộc vào cái gì

Dịch: Người Mỹ coi trọng tự do và không thích phụ thuộc vào người khác.


Câu 30:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

You’re very quiet today. What have you got on your.………?

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: cấu trúc on one’s mind: trong tâm trí ai

Dịch: Hôm nay cậu im thế. Đang nghĩ gì à………?


Câu 31:

Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?

Bowing is nothing less than an art form in Japan, respect pounded into children’s heads from the moment they enter school. For tourists, a simple inclination of the head or an attempt at a bow at the waist will usually suffice. The duration and inclination of the bow is proportionate to the elevation of the person you’re addressing. For example, a friend might get a lightning-fast 30-degree bow; an office superior might get a slow, extended, 70-degree bow. It’s all about position and circumstance.

There is no tipping in any situation in Japan — cabs, restaurants, personal care. To tip someone is actually a little insulting; the services you’ve asked for are covered by the price given, so why pay more? If you are in a large area like Tokyo and can’t speak any Japanese, a waiter or waitress might take the extra money you happen to leave rather than force themselves to deal with the awkward situation of explaining the concept of no tipping in broken English.

Question: Japanese children are taught to bow from little age.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: “Bowing is nothing less than an art form in Japan, respect pounded into children’s heads from the moment they enter school.”.

Dịch: Cúi chào không gì hơn là một loại nghệ thuật ở Nhật, sự tôn trọng này được gieo vào đầu những đứa trẻ ngay từ khi đi học.


Câu 42:

Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below

Check out these wild wedding traditions from around the globe.

Kumbh Vivah: India

Indian men and women born as Mangliks — meaning Mars is situated in the 1st, 2nd, 4th, 7th, 8th or 12th house of a person’s Rashi (Indian astrological moon sign) — are believed __________ (12). It is believed that Mangalik Dosha negatively impacts married life, causing tension and sometimes the untimely death of one of the partners. To cancel ___________ (13) effects, a Kumbh Vivah can be performed before the wedding. This is a wedding between a Mangalik and either a statue of Vishnu or a Peepal tree or banana tree. The celebrated Bollywood actress Aishwarya Rai had one such marriage with a tree before marrying her husband, Abhishek.

Bathroom Moratorium: Tidong community, Indonesia/ Malaysia

After the wedding, the bride and groom are not allowed to use the bathroom _________ (14) three whole days. They cannot leave the house, clear their bowels or urinate. The couple is watched over and are allowed minimal amounts of food and drink. ______________ (15) the custom is not practiced, they believe it will bring bad luck to the couple, with consequences such as a broken marriage, infidelity or death of their children. After three days, the couple is allowed to return to normal life and begin their marriage.

Question 12:

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: cấu trúc be believed to V: được tin là làm gì

Dịch: Đàn ông và phụ nữ Ấn độ sinh ra là một Manglik, nghĩa là sao hoả nằm ở căn nhà số 1, 2, 4, 7, 8, hay 12 của chòm sao Rashi được cho là bị nguyền rủa.


Câu 43:

Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below

Check out these wild wedding traditions from around the globe.

Kumbh Vivah: India

Indian men and women born as Mangliks — meaning Mars is situated in the 1st, 2nd, 4th, 7th, 8th or 12th house of a person’s Rashi (Indian astrological moon sign) — are believed __________ (12). It is believed that Mangalik Dosha negatively impacts married life, causing tension and sometimes the untimely death of one of the partners. To cancel ___________ (13) effects, a Kumbh Vivah can be performed before the wedding. This is a wedding between a Mangalik and either a statue of Vishnu or a Peepal tree or banana tree. The celebrated Bollywood actress Aishwarya Rai had one such marriage with a tree before marrying her husband, Abhishek.

Bathroom Moratorium: Tidong community, Indonesia/ Malaysia

After the wedding, the bride and groom are not allowed to use the bathroom _________ (14) three whole days. They cannot leave the house, clear their bowels or urinate. The couple is watched over and are allowed minimal amounts of food and drink. ______________ (15) the custom is not practiced, they believe it will bring bad luck to the couple, with consequences such as a broken marriage, infidelity or death of their children. After three days, the couple is allowed to return to normal life and begin their marriage.

Question 13:

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: these thay thế cho danh từ số nhiều trước đó.

Dịch: Người ta cho rằng Mangalik Dosha ảnh hưởng tiêu cực đến hôn nhân, gây ra căng thẳng và đôi khi là cái chết cho 1 trong 2 vợ chồng. Để huỷ bỏ những ảnh hưởng này,…


Câu 44:

Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below

Check out these wild wedding traditions from around the globe.

Kumbh Vivah: India

Indian men and women born as Mangliks — meaning Mars is situated in the 1st, 2nd, 4th, 7th, 8th or 12th house of a person’s Rashi (Indian astrological moon sign) — are believed __________ (12). It is believed that Mangalik Dosha negatively impacts married life, causing tension and sometimes the untimely death of one of the partners. To cancel ___________ (13) effects, a Kumbh Vivah can be performed before the wedding. This is a wedding between a Mangalik and either a statue of Vishnu or a Peepal tree or banana tree. The celebrated Bollywood actress Aishwarya Rai had one such marriage with a tree before marrying her husband, Abhishek.

Bathroom Moratorium: Tidong community, Indonesia/ Malaysia

After the wedding, the bride and groom are not allowed to use the bathroom _________ (14) three whole days. They cannot leave the house, clear their bowels or urinate. The couple is watched over and are allowed minimal amounts of food and drink. ______________ (15) the custom is not practiced, they believe it will bring bad luck to the couple, with consequences such as a broken marriage, infidelity or death of their children. After three days, the couple is allowed to return to normal life and begin their marriage.

Question 14: 

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: for + khoảng thời gian: trong vòng…

Dịch: Sau đám cưới, cô dâu và chú rể không được phép đi tắm trong vòng 3 ngày


Câu 45:

Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below

Check out these wild wedding traditions from around the globe.

Kumbh Vivah: India

Indian men and women born as Mangliks — meaning Mars is situated in the 1st, 2nd, 4th, 7th, 8th or 12th house of a person’s Rashi (Indian astrological moon sign) — are believed __________ (12). It is believed that Mangalik Dosha negatively impacts married life, causing tension and sometimes the untimely death of one of the partners. To cancel ___________ (13) effects, a Kumbh Vivah can be performed before the wedding. This is a wedding between a Mangalik and either a statue of Vishnu or a Peepal tree or banana tree. The celebrated Bollywood actress Aishwarya Rai had one such marriage with a tree before marrying her husband, Abhishek.

Bathroom Moratorium: Tidong community, Indonesia/ Malaysia

After the wedding, the bride and groom are not allowed to use the bathroom _________ (14) three whole days. They cannot leave the house, clear their bowels or urinate. The couple is watched over and are allowed minimal amounts of food and drink. ______________ (15) the custom is not practiced, they believe it will bring bad luck to the couple, with consequences such as a broken marriage, infidelity or death of their children. After three days, the couple is allowed to return to normal life and begin their marriage.

Question 15: 

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: câu điều kiện loại 1

Dịch: Nếu phong tục này không được thực hiện, người ta cho rằng sẽ đem lại đen đủi cho cặp đôi…


Câu 46:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

What/ the/ differences/ between/ traditional/ Vietnamese wedding/ modern/ one?

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: cấu trúc between…and…: giữa…và…

Dịch: Đâu là điểm khác biệt giữa đám cưới Việt truyền thống và hiện đại.


Câu 47:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

The subways/ often/ crowded/ the morning/ when/ people/ rush/ work.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: cấu trúc: “be crowded”: chật cứng

In the morning: vào buổi sáng

Rush to work: vội vã đi làm

Dịch: Tàu điện ngầm thường chật cứng vào buổi sáng khi mọi người vội vã đi làm


Câu 48:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Anna/ not/ have/ do homework/ today/ because/ tomorrow/ day off.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: cấu trúc “have to V”: phải làm gì

Day off: ngày nghỉ

Dịch: Anna không phải làm bài tập về nhà hôm nay vì mai là ngày nghỉ.


Câu 49:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

When/ you/ come/ Brazil, you/ should/ tip/ the waiter/ 10%/ the bill.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: động từ khuyết thiếu “should + V”: nên làm gì

Dịch: Khi đến Brazil, bạn nên boa tiền cho phục vụ bàn 10% hoá đơn.


Câu 50:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Australian/ not/ like/ be/ commented/ accents.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: câu bị động với động từ chỉ sự yêu thích “like + being/ to be + p2”: thích được làm gì

Be commented on st: bị nhận xét cái gì

Dịch: Người Úc không thích bị nhận xét chất giọng


Câu 51:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

In/ permission/ my/ before/ ask/ leaving/ family/ for/ the/ before/ table.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: động từ khuyết thiếu “have to V” phải làm gì

Cụm từ ask for permission: hỏi xin phép

Dịch: Trong gia đình tôi, trẻ con phải xin phép trước khi rời bàn ăn


Câu 52:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

eating/ never/ left/ Indian/ when/ use/ hand.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: when + Ving = when + S + V: khi…

Dịch: Người Ấn Độ không bao giờ dùng tay trái để ăn.


Câu 53:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

at/ tea/ of/ There’s / tradition/ at/ afternoon/ British/ a/ 4 p.m.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: There is + N số ít: có…

Tradition of Ving: truyền thống làm gì

Dịch: Có một truyền thống của người Anh là uống trà chiều vào lúc 4h chiều.


Câu 54:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

you/ left/ In/ car/ have/ on the/ to/ London.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: động từ khuyết thiếu “have to + V”: phải làm gì

Dịch: Ở Luân Đôn, bạn phải lái xe bên trái.


Câu 55:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

have/ Chung cake/ the/ of/ at/ Tet/ Vietnamese/ wrapping/ tradition.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: cụm từ “have the tradition of Ving”: có truyền thống làm gì

Dịch: Người Việt có truyền thống gói bánh chưng vào dịp Tết.


Câu 56:

Rewrite sentences without changing the meaning

We aren’t allowed to go home late.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: cấu trúc be allowed to V = be permitted to V: được cho phép làm gì

Dịch: Chúng tôi không được phép về nhà muộn.


Câu 57:

Rewrite sentences without changing the meaning

You don’t have to wear astronaut outfits on Space Day.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: động từ khuyết thiếu “have to V”: phải làm gì

Dịch: Bạn không phải mặc đồ phi hành gia vào ngày lễ không gian


Câu 58:

Rewrite sentences without changing the meaning

Custom is not similar to tradition.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: cấu trúc “not similar to” = “different from”: khác với

Dịch: Phong tục thì khác với truyền thống.


Câu 59:

Rewrite sentences without changing the meaning

 People pass down tradition to the next generations.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: câu bị động thời hiện tại đơn: am/ is/ are + P2

Dịch: Truyền thống được truyền lại cho thế hệ sau.


Câu 60:

Rewrite sentences without changing the meaning

This custom is so popular that everyone knows it.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: chuyển đổi tương đương cấu trúc: “so + adj + that + S V” và “such + a/an + adj + N + that + S V”

Dịch: Phong tục này quá phổ biến đến độ ai cũng biết


Bắt đầu thi ngay