Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 6 có đáp án

Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 6 có đáp án

  • 119 lượt thi

  • 60 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /i/ các đáp án còn lại phát âm là /e/


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /əʊ/ các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ai/ các đáp án còn lại phát âm là /i/


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /iə/ các đáp án còn lại phát âm là /i:/


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /ei/


Câu 6:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /s/ các đáp án còn lại phát âm là /k/


Câu 7:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /tʃ/ các đáp án còn lại phát âm là /k/


Câu 8:

Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2


Câu 9:

Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1


Câu 10:

Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1


Câu 11:

Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1


Câu 12:

Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2


Câu 13:

Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1


Câu 14:

Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 3


Câu 15:

Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Xem đáp án

Đáp án A                             

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1


Câu 16:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Don’t you think my jeans need _______?

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: cấu trúc bị động với need: need Ving/ need to be PIIL cần được làm gì.

Dịch: Bạn có nghĩ là quần jeans của tôi cần được giặt không?


Câu 17:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

They will never forget _______ the Prince.

Xem đáp án

 Đáp án C

Giải thích: Forget Ving: quên đã làm gì

Dịch: Họ sẽ không bao giờ quên đã được gặp hoàng tử.


Câu 18:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

This exit door can __________ in case of emergency.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: câu bị động với động từ khuyết thiếu “can”: can be P2

Dịch: Cánh cửa thoát hiểm này có thể mở được trong trường hợp khẩn cấp


Câu 19:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

More progress in gender equality will be made ___________ the Vietnamese government.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: với câu bị động ta dùng by với chủ thể hành động

Dịch: Nhiều tiến bộ hơn trong việc bình đẳng giới sẽ được làm bởi chính phủ Việt Nam.


Câu 20:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

His teacher regrets _______ him that his application for the job has been turned down.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: regret to V: tiếc khi phải làm gì, dùng khi muốn nói về thông tin không tốt.

Dịch: Thầy của anh ra rất lấy làm tiếc khi phải báo với anh ta rằng đơn xin việc của anh ta đã bị từ chối.


Câu 21:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Earl was one of the first American artists _____________landscapes.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: mệnh đề quan hệ rút gọn, sau the first là to V.

Dịch: Earl là một trong những nghệ sĩ người Mỹ đầu tiên vẽ phong cảnh này


Câu 22:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Total weight of all the ants in the world is much greater than .................

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Trong câu so sánh hơn, hai đối tượng phải được để ở cùng dạng, ở vế trước đã dùng “total weight of” thì vế sau ta cần dùng “that of”.

Dịch: Tổng cân nặng của kiến trên thế giới thì nhiều hơn rất nhiều cân nặng của con người.


Câu 23:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

_________ his illness, he had to cancel the appointment.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: because of + N: bởi vì

Dịch: Vì bị bệnh, nên anh ấy phải hủy cuộc hẹn của mình.


Câu 24:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Each mediocre book we read means one less great book that we would otherwise have a chance ____________.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: cấu trúc have a chance to do st: có cơ hội làm gì

Dịch: Mỗi quyển sách bình thường mà chúng tôi đọc đều đáng giá một quyển sách bớt giá trị hơn mà chúng tôi có cơ hội được đọc.


Câu 25:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

I don’t think that men are ________ leaders than women.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: câu so sánh hơn với tính từ good: good – better than – the best

Dịch: Tôi không nghĩ đàn ông lãnh đạo giỏi hơn phụ nữ.


Câu 26:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

We met in an ancient building, _______ underground room had been converted into a chapel.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: N + whose + N: của ai đó

Dịch: Chúng tôi gặp nhau trong một tòa nhà cổ kính, mà những chiếc phòng của tòa nhà ấy đều đã được chuyển thành 1 nhà thờ nhỏ.


Câu 27:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Men are traditional decision-makers _________ bread-winners.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: and nối 2 vế tương đồng

Dịch: Đàn ông là người đưa ra quyết định và trụ cột chính theo truyền thống.


Câu 28:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

They would be disappointed if we___________

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Câu điều kiện loại 2. Ta thấy một vế có cấu trúc would V nên vế còn lại phải được chia quá khứ.

Dịch: Họ sẽ thất vọng nếu chúng tôi không đến (nhưng thực tế chúng tôi có đến).


Câu 29:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Paul ________ with us for about nine days.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Câu điều kiện loại 2. Ta thấy một vế có cấu trúc would V nên vế còn lại phải được chia quá khứ.

Dịch: Họ sẽ thất vọng nếu chúng tôi không đến (nhưng thực tế chúng tôi có đến).


Câu 30:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

I think women should continue __________ a career.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: cấu trúc continue Ving: tiếp tục làm gì

Dịch: Tôi nghĩ phụ nữ nên tiếp tục theo đuổi sự nghiệp.


Câu 31:

Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?

Gender equality is not only a fundamental human right, but a necessary foundation for a peaceful, prosperous and sustainable world. Unfortunately, at the current time, 1 in 5 women and girls between the ages of 15-49 have reported experiencing physical or sexual violence by an intimate partner within a 12-month period and 49 countries currently have no laws protecting women from domestic violence. Progress is occurring regarding harmful practices such as child marriage and FGM (Female Genital Mutilation), which has declined by 30% in the past decade, but there is still much work to be done to complete eliminate such practices.

Providing women and girls with equal access to education, health care, decent work, and representation in political and economic decision-making processes will fuel sustainable economies and benefit societies and humanity at large. Implementing new legal frameworks regarding female equality in the workplace and the eradication of harmful practices targeted at women is crucial to ending the gender-based discrimination prevalent in many countries around the world.

Question: Gender equality is a necessary foundation for a peaceful, prosperous and sustainable world.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: “Gender equality is not only a fundamental human right, but a necessary foundation for a peaceful, prosperous and sustainable world.”.

Dịch: Bình đẳng giới không chỉ là 1 quyền cơ bản của con người mà còn là nền móng cần thiết cho 1 thế giới hoà bình, thịnh vượng và bền vững.


Câu 32:

Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?

Gender equality is not only a fundamental human right, but a necessary foundation for a peaceful, prosperous and sustainable world. Unfortunately, at the current time, 1 in 5 women and girls between the ages of 15-49 have reported experiencing physical or sexual violence by an intimate partner within a 12-month period and 49 countries currently have no laws protecting women from domestic violence. Progress is occurring regarding harmful practices such as child marriage and FGM (Female Genital Mutilation), which has declined by 30% in the past decade, but there is still much work to be done to complete eliminate such practices.

Providing women and girls with equal access to education, health care, decent work, and representation in political and economic decision-making processes will fuel sustainable economies and benefit societies and humanity at large. Implementing new legal frameworks regarding female equality in the workplace and the eradication of harmful practices targeted at women is crucial to ending the gender-based discrimination prevalent in many countries around the world.

Question: One in five girl or women put up with domestic violence within one-year period.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: “Unfortunately, at the current time, 1 in 5 women and girls between the ages of 15-49 have reported experiencing physical or sexual violence by an intimate partner within a 12-month period …”

Dịch: Thật không may, hiện này 1 trong 5 bé gái và phụ nữ giữa độ tuổi 15 và 49 đã trải qua bạo lực thân thể và xâm hại tình dục bởi người thân trong thời kì 12 tháng.


Câu 34:

Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?

Gender equality is not only a fundamental human right, but a necessary foundation for a peaceful, prosperous and sustainable world. Unfortunately, at the current time, 1 in 5 women and girls between the ages of 15-49 have reported experiencing physical or sexual violence by an intimate partner within a 12-month period and 49 countries currently have no laws protecting women from domestic violence. Progress is occurring regarding harmful practices such as child marriage and FGM (Female Genital Mutilation), which has declined by 30% in the past decade, but there is still much work to be done to complete eliminate such practices.

Providing women and girls with equal access to education, health care, decent work, and representation in political and economic decision-making processes will fuel sustainable economies and benefit societies and humanity at large. Implementing new legal frameworks regarding female equality in the workplace and the eradication of harmful practices targeted at women is crucial to ending the gender-based discrimination prevalent in many countries around the world.

Question: It’s essential to provide women and girls with equal access to social issues.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: “Providing women and girls with equal access to education, health care, decent work, and representation in political and economic decision-making processes will fuel sustainable economies and benefit societies and humanity at large.”.

Dịch: Cung cấp cho phụ nữ và các bé gái quyền tiếp cận với giáo dục, chăm sóc sức khoẻ, các việc làm thoả đáng, và đại diện trong các quyết định chính trị và kinh tế sẽ thúc đẩy nền kinh tế bền vững và có ích cho xã hội và con người nói chung.


Câu 35:

Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?

Gender equality is not only a fundamental human right, but a necessary foundation for a peaceful, prosperous and sustainable world. Unfortunately, at the current time, 1 in 5 women and girls between the ages of 15-49 have reported experiencing physical or sexual violence by an intimate partner within a 12-month period and 49 countries currently have no laws protecting women from domestic violence. Progress is occurring regarding harmful practices such as child marriage and FGM (Female Genital Mutilation), which has declined by 30% in the past decade, but there is still much work to be done to complete eliminate such practices.

Providing women and girls with equal access to education, health care, decent work, and representation in political and economic decision-making processes will fuel sustainable economies and benefit societies and humanity at large. Implementing new legal frameworks regarding female equality in the workplace and the eradication of harmful practices targeted at women is crucial to ending the gender-based discrimination prevalent in many countries around the world.

Question: New legal framework regarding female equality is important.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: “Implementing new legal frameworks regarding female equality in the workplace and the eradication of harmful practices targeted at women is crucial to ending the gender-based discrimination prevalent in many countries around the world.”.

Dịch: Thực thiện các khung pháp lý mới liên quan đến bình đẳng nữ quyền ở nơi làm việc và xoá bỏ những hành động có hại nhắm đến phụ nữ là cực quan trọng để chấm dứt nạn phân biệt giới tính đang ngự trị ở nhiều quốc gia trên thế giới.


Câu 36:

Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below

When people think of domestic abuse, they often focus __________ (6) domestic violence. But domestic abuse includes any attempt by one person in __________ (7) intimate relationship or marriage to dominate and control the other. Domestic violence and abuse are used for one purpose and one purpose only: __________ (8) and maintain total control over you. An abuser doesn’t “play fair.” Abusers use fear, guilt, shame, and intimidation to wear you down and keep you under __________ (9) thumb.

__________ (10) violence and abuse can happen to anyone; it does not discriminate. Abuse happens within heterosexual relationships and in same-sex partnerships. It __________ (11) within all age ranges, ethnic backgrounds, and economic levels. And __________ (12) women are more often victimized, men also experience abuse—especially verbal and emotional. The bottom line is that abusive behavior is never __________ (13), whether from a man, woman, teenager, or an older adult. You deserve to feel valued, respected, and safe.

Domestic abuse often escalates __________ (14) threats and verbal assault to violence. And while physical injury may pose the most obvious danger, the emotional and psychological consequences of domestic abuse are also severe. Emotionally abusive relationships can destroy your self-worth, __________ (15) to anxiety and depression, and make you feel helpless and alone. No one should have to endure this kind of pain—and your first step to breaking free is recognizing that your relationship is abusive.

Question 7:

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: an + danh từ đếm được bắt đầu bằng nguyên âm

Dịch: Nhưng lạm dụng trong gia đình bao gồm bất kì cố gắng nào trong mối quan hệ thân mật hay hôm nhân trong việc điều khiển người kia.


Câu 37:

Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below

When people think of domestic abuse, they often focus __________ (6) domestic violence. But domestic abuse includes any attempt by one person in __________ (7) intimate relationship or marriage to dominate and control the other. Domestic violence and abuse are used for one purpose and one purpose only: __________ (8) and maintain total control over you. An abuser doesn’t “play fair.” Abusers use fear, guilt, shame, and intimidation to wear you down and keep you under __________ (9) thumb.

__________ (10) violence and abuse can happen to anyone; it does not discriminate. Abuse happens within heterosexual relationships and in same-sex partnerships. It __________ (11) within all age ranges, ethnic backgrounds, and economic levels. And __________ (12) women are more often victimized, men also experience abuse—especially verbal and emotional. The bottom line is that abusive behavior is never __________ (13), whether from a man, woman, teenager, or an older adult. You deserve to feel valued, respected, and safe.

Domestic abuse often escalates __________ (14) threats and verbal assault to violence. And while physical injury may pose the most obvious danger, the emotional and psychological consequences of domestic abuse are also severe. Emotionally abusive relationships can destroy your self-worth, __________ (15) to anxiety and depression, and make you feel helpless and alone. No one should have to endure this kind of pain—and your first step to breaking free is recognizing that your relationship is abusive.

Question 6:

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: focus on: tập trung vào

Dịch: Khi mọi người nghĩ đến lạm dụng trong gia đình, họ thường tập trung vào bạo lực gia đình.


Câu 38:

Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below

When people think of domestic abuse, they often focus __________ (6) domestic violence. But domestic abuse includes any attempt by one person in __________ (7) intimate relationship or marriage to dominate and control the other. Domestic violence and abuse are used for one purpose and one purpose only: __________ (8) and maintain total control over you. An abuser doesn’t “play fair.” Abusers use fear, guilt, shame, and intimidation to wear you down and keep you under __________ (9) thumb.

__________ (10) violence and abuse can happen to anyone; it does not discriminate. Abuse happens within heterosexual relationships and in same-sex partnerships. It __________ (11) within all age ranges, ethnic backgrounds, and economic levels. And __________ (12) women are more often victimized, men also experience abuse—especially verbal and emotional. The bottom line is that abusive behavior is never __________ (13), whether from a man, woman, teenager, or an older adult. You deserve to feel valued, respected, and safe.

Domestic abuse often escalates __________ (14) threats and verbal assault to violence. And while physical injury may pose the most obvious danger, the emotional and psychological consequences of domestic abuse are also severe. Emotionally abusive relationships can destroy your self-worth, __________ (15) to anxiety and depression, and make you feel helpless and alone. No one should have to endure this kind of pain—and your first step to breaking free is recognizing that your relationship is abusive.

Question 8:

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: to V chỉ mục đích

Dịch: Bạo lực và lạm dụng gia đình có 1 và chỉ 1 mục đích: giành được và duy trì sự áp đảo lên đối phương.


Câu 39:

Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below

When people think of domestic abuse, they often focus __________ (6) domestic violence. But domestic abuse includes any attempt by one person in __________ (7) intimate relationship or marriage to dominate and control the other. Domestic violence and abuse are used for one purpose and one purpose only: __________ (8) and maintain total control over you. An abuser doesn’t “play fair.” Abusers use fear, guilt, shame, and intimidation to wear you down and keep you under __________ (9) thumb.

__________ (10) violence and abuse can happen to anyone; it does not discriminate. Abuse happens within heterosexual relationships and in same-sex partnerships. It __________ (11) within all age ranges, ethnic backgrounds, and economic levels. And __________ (12) women are more often victimized, men also experience abuse—especially verbal and emotional. The bottom line is that abusive behavior is never __________ (13), whether from a man, woman, teenager, or an older adult. You deserve to feel valued, respected, and safe.

Domestic abuse often escalates __________ (14) threats and verbal assault to violence. And while physical injury may pose the most obvious danger, the emotional and psychological consequences of domestic abuse are also severe. Emotionally abusive relationships can destroy your self-worth, __________ (15) to anxiety and depression, and make you feel helpless and alone. No one should have to endure this kind of pain—and your first step to breaking free is recognizing that your relationship is abusive.

Question 10:

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: cụm từ domestic violence: bạo lực gia đình

Dịch: Bạo lực và lạm dụng gia đình có thể xảy ra với bất kì ai, không phân biệt.


Câu 40:

Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below

When people think of domestic abuse, they often focus __________ (6) domestic violence. But domestic abuse includes any attempt by one person in __________ (7) intimate relationship or marriage to dominate and control the other. Domestic violence and abuse are used for one purpose and one purpose only: __________ (8) and maintain total control over you. An abuser doesn’t “play fair.” Abusers use fear, guilt, shame, and intimidation to wear you down and keep you under __________ (9) thumb.

__________ (10) violence and abuse can happen to anyone; it does not discriminate. Abuse happens within heterosexual relationships and in same-sex partnerships. It __________ (11) within all age ranges, ethnic backgrounds, and economic levels. And __________ (12) women are more often victimized, men also experience abuse—especially verbal and emotional. The bottom line is that abusive behavior is never __________ (13), whether from a man, woman, teenager, or an older adult. You deserve to feel valued, respected, and safe.

Domestic abuse often escalates __________ (14) threats and verbal assault to violence. And while physical injury may pose the most obvious danger, the emotional and psychological consequences of domestic abuse are also severe. Emotionally abusive relationships can destroy your self-worth, __________ (15) to anxiety and depression, and make you feel helpless and alone. No one should have to endure this kind of pain—and your first step to breaking free is recognizing that your relationship is abusive.

Question 10:

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: cụm từ domestic violence: bạo lực gia đình

Dịch: Bạo lực và lạm dụng gia đình có thể xảy ra với bất kì ai, không phân biệt.


Câu 41:

Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below

When people think of domestic abuse, they often focus __________ (6) domestic violence. But domestic abuse includes any attempt by one person in __________ (7) intimate relationship or marriage to dominate and control the other. Domestic violence and abuse are used for one purpose and one purpose only: __________ (8) and maintain total control over you. An abuser doesn’t “play fair.” Abusers use fear, guilt, shame, and intimidation to wear you down and keep you under __________ (9) thumb.

__________ (10) violence and abuse can happen to anyone; it does not discriminate. Abuse happens within heterosexual relationships and in same-sex partnerships. It __________ (11) within all age ranges, ethnic backgrounds, and economic levels. And __________ (12) women are more often victimized, men also experience abuse—especially verbal and emotional. The bottom line is that abusive behavior is never __________ (13), whether from a man, woman, teenager, or an older adult. You deserve to feel valued, respected, and safe.

Domestic abuse often escalates __________ (14) threats and verbal assault to violence. And while physical injury may pose the most obvious danger, the emotional and psychological consequences of domestic abuse are also severe. Emotionally abusive relationships can destroy your self-worth, __________ (15) to anxiety and depression, and make you feel helpless and alone. No one should have to endure this kind of pain—and your first step to breaking free is recognizing that your relationship is abusive.

Question 11:

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: chủ ngữ số ít thì động từ chia số ít.

Dịch: Nó xảy ra ở mọi lứa tuổi, tôn giáo, và điều kiện kinh tế.


Câu 42:

Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below

When people think of domestic abuse, they often focus __________ (6) domestic violence. But domestic abuse includes any attempt by one person in __________ (7) intimate relationship or marriage to dominate and control the other. Domestic violence and abuse are used for one purpose and one purpose only: __________ (8) and maintain total control over you. An abuser doesn’t “play fair.” Abusers use fear, guilt, shame, and intimidation to wear you down and keep you under __________ (9) thumb.

__________ (10) violence and abuse can happen to anyone; it does not discriminate. Abuse happens within heterosexual relationships and in same-sex partnerships. It __________ (11) within all age ranges, ethnic backgrounds, and economic levels. And __________ (12) women are more often victimized, men also experience abuse—especially verbal and emotional. The bottom line is that abusive behavior is never __________ (13), whether from a man, woman, teenager, or an older adult. You deserve to feel valued, respected, and safe.

Domestic abuse often escalates __________ (14) threats and verbal assault to violence. And while physical injury may pose the most obvious danger, the emotional and psychological consequences of domestic abuse are also severe. Emotionally abusive relationships can destroy your self-worth, __________ (15) to anxiety and depression, and make you feel helpless and alone. No one should have to endure this kind of pain—and your first step to breaking free is recognizing that your relationship is abusive.

Question 12:

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: while nối 2 vế câu tương phản về nghĩa

Dịch: Và trong khi phụ nữ thường là nạn nhân, đàn ông cũng có thể trải qua lạm dụng, đặc biệt là bằng lời nói và về mặt tình cảm.


Câu 43:

Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below

When people think of domestic abuse, they often focus __________ (6) domestic violence. But domestic abuse includes any attempt by one person in __________ (7) intimate relationship or marriage to dominate and control the other. Domestic violence and abuse are used for one purpose and one purpose only: __________ (8) and maintain total control over you. An abuser doesn’t “play fair.” Abusers use fear, guilt, shame, and intimidation to wear you down and keep you under __________ (9) thumb.

__________ (10) violence and abuse can happen to anyone; it does not discriminate. Abuse happens within heterosexual relationships and in same-sex partnerships. It __________ (11) within all age ranges, ethnic backgrounds, and economic levels. And __________ (12) women are more often victimized, men also experience abuse—especially verbal and emotional. The bottom line is that abusive behavior is never __________ (13), whether from a man, woman, teenager, or an older adult. You deserve to feel valued, respected, and safe.

Domestic abuse often escalates __________ (14) threats and verbal assault to violence. And while physical injury may pose the most obvious danger, the emotional and psychological consequences of domestic abuse are also severe. Emotionally abusive relationships can destroy your self-worth, __________ (15) to anxiety and depression, and make you feel helpless and alone. No one should have to endure this kind of pain—and your first step to breaking free is recognizing that your relationship is abusive.

Question 13:

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: acceptable: có thể chấp nhận được

Dịch: Tóm gọn lại thì một hành động lạm dụng là không bao giờ có thể chấp nhận được cho dù là từ một người đàn ông, phụ nữ, thanh thiếu niên, hay người lớn tuổi.


Câu 44:

Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below

When people think of domestic abuse, they often focus __________ (6) domestic violence. But domestic abuse includes any attempt by one person in __________ (7) intimate relationship or marriage to dominate and control the other. Domestic violence and abuse are used for one purpose and one purpose only: __________ (8) and maintain total control over you. An abuser doesn’t “play fair.” Abusers use fear, guilt, shame, and intimidation to wear you down and keep you under __________ (9) thumb.

__________ (10) violence and abuse can happen to anyone; it does not discriminate. Abuse happens within heterosexual relationships and in same-sex partnerships. It __________ (11) within all age ranges, ethnic backgrounds, and economic levels. And __________ (12) women are more often victimized, men also experience abuse—especially verbal and emotional. The bottom line is that abusive behavior is never __________ (13), whether from a man, woman, teenager, or an older adult. You deserve to feel valued, respected, and safe.

Domestic abuse often escalates __________ (14) threats and verbal assault to violence. And while physical injury may pose the most obvious danger, the emotional and psychological consequences of domestic abuse are also severe. Emotionally abusive relationships can destroy your self-worth, __________ (15) to anxiety and depression, and make you feel helpless and alone. No one should have to endure this kind of pain—and your first step to breaking free is recognizing that your relationship is abusive.

Question 14:

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: cụm từ song hành from…to…: từ…đến…

Dịch: Lạm dụng trong gia đình leo thang từ việc đe doạ hay những sỉ nhục bằng lời nói đến việc bạo lực.


Câu 45:

Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below

When people think of domestic abuse, they often focus __________ (6) domestic violence. But domestic abuse includes any attempt by one person in __________ (7) intimate relationship or marriage to dominate and control the other. Domestic violence and abuse are used for one purpose and one purpose only: __________ (8) and maintain total control over you. An abuser doesn’t “play fair.” Abusers use fear, guilt, shame, and intimidation to wear you down and keep you under __________ (9) thumb.

__________ (10) violence and abuse can happen to anyone; it does not discriminate. Abuse happens within heterosexual relationships and in same-sex partnerships. It __________ (11) within all age ranges, ethnic backgrounds, and economic levels. And __________ (12) women are more often victimized, men also experience abuse—especially verbal and emotional. The bottom line is that abusive behavior is never __________ (13), whether from a man, woman, teenager, or an older adult. You deserve to feel valued, respected, and safe.

Domestic abuse often escalates __________ (14) threats and verbal assault to violence. And while physical injury may pose the most obvious danger, the emotional and psychological consequences of domestic abuse are also severe. Emotionally abusive relationships can destroy your self-worth, __________ (15) to anxiety and depression, and make you feel helpless and alone. No one should have to endure this kind of pain—and your first step to breaking free is recognizing that your relationship is abusive.

Question 15:

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: cụm từ “lead to = result in = cause”: dẫn đến

Dịch: Mối quan hệ lạm dụng về mặt tình cảm có thể phá huỷ việc tự nhận thức giá trị bản thân, dẫn đến lo lắng và chán nản, và làm bạn thấy vô dụng và đơn độc.


Câu 46:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

I/ not/ think/ women’s/ natural roles/ be/ care-givers/ housewives.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: care-giver: người chăm lo, housewife: bà nội trợ

Dịch: Tôi không nghĩ là vai trò tự nhiên của phụ nữ là người chăm lo và bà nội trợ.


Câu 47:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Women/ be/ hard-working/ than/ men/ although/ they/ be/ physically weaker.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài “more + adj + than”

Dịch: Phụ nữ chăm chỉ hơn đàn ông vì cơ thể họ yếu hơn.


Câu 48:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Men/ should/ share/ housework/ tasks/ wives.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: cụm từ share st with sb: chia sẻ cái gì với ai

Dịch: Đàn ông nên chia sẻ công việc nhà với vợ của mình.


Câu 49:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Women/ usually/ get/ less/ pay/ men/ for/ do/ same job.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: cấu trúc so sánh kém “less + adj + than”

The same + adj: cùng…

Dịch: Phụ nữ thường nhận được ít tiền hơn đàn ông khi làm cùng 1 công việc.


Câu 50:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

We/ promote/ strategies/ prevent/ violence/ discrimination/ against/ girls, boys and women.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: to V chỉ mục đích

Dịch: Chúng tôi khuyến cáo các chiến lược nhằm ngăn ngừa bạo lực và phân biệt đối xử chống lại các bé trai, bé gái và phụ nữ.


Câu 51:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

I/ not/ married/ pursue/ think/ should/ a/ not/ career.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: married women: phụ nữ đã lập gia đình

Dịch: Tôi nghĩ phụ nữ đã lập gia đình không nên theo đuổi sự nghiệp.


Câu 52:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

adolescent/ UNICEF/ girls’ health/ helps/ and/ adolescent/ wellbeing/ countries/ advance.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: help sb V: giúp đỡ ai làm gì

Dịch: UNICEF giúp các đất nước thúc đẩy sức khoẻ các bé gái ở độ tuổi thanh thiếu niên và cả tiềm lực quốc gia.


Câu 53:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Girls/ of/ and/ women/ negative/ of/ suffer/ gender/ most/ norms/ the/ and/ impacts/ rigid/ roles.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: suffer: chịu đựng

Dịch: Các bé gái và phụ nữ chịu rất nhiều những ảnh hưởng tiêu cực của quan điểm lạc hậu.


Câu 54:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

against/ may/ a/ Employers/ female/ employee/ not/ based/ discriminate/ on/ a/ pregnancy.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: may + V: có thể làm gì

Discriminate against: phân biệt đối xử

Dịch: Các nhà tuyển dụng có thể không phân biệt đối xử nhân viên nữ dựa vào việc họ mang bầu.


Câu 55:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Women/ to/ are/ be/ less/ receive/ and/ likely/ promoted/ than/ be men

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: cấu trúc be likely to V: có khả năng làm gì

Dịch: Phụ nữ ít có khả năng hơn nam giới trong việc nhận được việc đào tạo và được thăng tiến.


Câu 56:

Rewrite sentences without changing the meaning

It’s boring and tiring to do housework.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: cấu trúc it’s + adj + to V: thật là như thế nào khi làm gì

Dịch: Thật buồn chán khi làm việc nhà.


Câu 57:

Rewrite sentences without changing the meaning

We should promote female’s right to vote.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: câu bị động với động từ khuyết thiếu should: shoud be + p2

Dịch: Quyền được bầu cử của phụ nữ nên được đẩy mạnh.


Câu 58:

Rewrite sentences without changing the meaning

Women spend more time on unpaid domestic work in comparison with men.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: cấu trúc have to V: phải làm gì

Dịch: Phụ nữ phải làm nhiều việc nhà hơn đàn ông.


Câu 59:

Rewrite sentences without changing the meaning

It is necessary to have policies that were inclusive for women and vulnerable groups.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: câu bị động với động từ need: need to V => need to be Ved

Dịch: Cần thiết phải có chính sách bao gồm cho cả phụ nữ và những nhóm người dễ bị tổn thương.


Câu 60:

Rewrite sentences without changing the meaning

Obesity may be considered a serious health problem.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: a serious health problem: một vấn đề sức khoẻ nghiêm trọng.

Dịch: Chúng tôi nghĩ béo phì là 1 vấn đề sức khoẻ nghiêm trọng.


Bắt đầu thi ngay