Hoặc
412,199 câu hỏi
Câu hỏi trang 20 Địa Lí 11. Dựa vào hình 5.2 và thông tin trong bài, hãy trình bày về Tổ chức Thương mại Thế giới.
Câu hỏi trang 20 Địa Lí 11. Dựa vào thông tin trong bài, hãy trình bày về tổ chức Quỹ Tiền tệ Quốc tế.
Câu hỏi trang 19 Địa Lí 11. Dựa vào hình 5.1 và thông tin trong bài, hãy trình bày về tổ chức Liên hợp quốc.
Mở đầu trang 19 Địa Lí 11. Có những tổ chức tiêu biểu nào của quốc tế và khu vực. Những tổ chức này có đặc điểm như thế nào?
Câu hỏi trang 18 Địa Lí 11. Dựa vào kiến thức đã học, hãy sưu tầm tư liệu, số liệu về toàn cầu hóa, khu vực hóa và trình bày. - Vấn đề toàn cầu hóa. cơ hội thách thức đối với các nước đang phát triển. - Vấn đề khu vực hóa. cơ hội thách thức tới các nước đang phát triển.
Vận dụng trang 17 Địa Lí 11. Hãy tìm hiểu về ảnh hưởng của toàn cầu hóa khu vực hóa kinh tế đến cơ hội tìm kiếm việc làm của giới trẻ hiện nay.
Luyện tập 2 trang 17 Địa Lí 11. Vẽ sơ đồ ảnh hưởng của toàn cầu hóa kinh tế đối với các nước trên thế giới.
Luyện tập 1 trang 17 Địa Lí 11. Nêu một ví dụ chứng minh cho biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế và khu vực hóa kinh tế.
Câu hỏi trang 17 Địa Lí 11. Dựa vào thông tin trong bài, hãy. - Trình bày hệ quả của khu vực hóa kinh tế. - Phân tích ý nghĩa của khu vực hóa kinh tế đối với các nước trên thế giới.
Câu hỏi trang 16 Địa Lí 11. Dựa vào thông tin trong bài, hãy trình bày biểu hiện của khu vực hóa kinh tế.
Câu hỏi trang 16 Địa Lí 11. Dựa vào thông tin trong bài, hãy - Trình bày các hệ quả của toàn cầu hóa kinh tế. - Phân tích ảnh hưởng của toàn cầu hóa kinh tế với các nước trên thế giới.
Câu hỏi trang 14 Địa Lí 11. Dựa vào bảng 3 và thông tin trong bài, hãy trình bày các biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế.
Mở đầu trang 14 Địa Lí 11. Các nền kinh tế đang ngày càng phụ thuộc lẫn nhau do xu hướng toàn cầu hóa khu vực hóa. Toàn cầu hóa, khu vực hóa kinh tế có biểu hiện như thế nào? Những hệ quả của toàn cầu hóa, khu vực hóa kinh tế là gì? Ảnh hưởng của toàn cầu hóa kinh tế và ý nghĩa của khu vực hóa kinh tế với các nước trên thế giới ra sao?
Câu hỏi trang 13 Địa Lí 11. Hãy thu thập tư liệu về đặc điểm kinh tế, một số khía cạnh xã hội của một quốc gia có nền kinh tế phát triển và một quốc gia có nền kinh tế đang phát triển từ các nguồn khác nhau. - Sưu tầm tư liệu về. + Đặc điểm kinh tế. Tổng sản phẩm trong nước, tổng thu nhập bình quân đầu người, tăng trưởng kinh tế, cơ cấu kinh tế; một số ngành kinh tế nổi bật, trình độ sản xuất… + M...
Vận dụng trang 137 Công nghệ 11. Hãy tìm hiểu quy định của pháp luật về an toàn giao thông đường bộ và cho biết những hành vi bị nghiêm cấm khi lái ô tô, xe máy.
Vận dụng trang 137 Công nghệ 11. Hãy cho biết vì sao phải về số thấp thích hợp khi xe chuyển động xuống đèo, dốc dài.
Vận dụng trang 137 Công nghệ 11. Hãy tìm hiểu hệ thống phanh trên xe máy hoặc xe đạp và cho biết chúng có điểm gì giống và khác với hệ thống phanh ô tô.
Luyện tập trang 137 Công nghệ 11.Hãy quan sát điều kiện đường giao thông trong Hình 25.7 và cho biết cần phải điều khiển ô tô như tế nào khi hoạt động trên đoạn đường đó
Luyện tập trang 137 Công nghệ 11. Hãy sắp xếp các nội dung khuyến cáo đối với người lái xe ứng với hai trường hợp. - Khuyến cáo khi xe đang chuyển động - Khuyến cáo khi xe không chuyển động.
Luyện tập trang 137 Công nghệ 11. Hãy nêu các yếu tố nguy cơ gây mất an toàn giao thông của ô tô.
Khám phá trang 136 Công nghệ 11. Từ nội dung mục IV hãy. - Nêu các yếu tố nguy cơ gây mất an toàn khi tham gia giao thông. - Nêu các quy định đối với người lái xe để đảm bảo an toàn giao thông.
Luyện tập trang 135 Công nghệ 11. Hãy lập danh mục các nội dung cần kiểm tra đối với hệ thống phanh trước khi khởi hành một chuyến đi xa.
Khám phá trang 134 Công nghệ 11. Hãy đọc mục III và cho biết các lưu ý để sử dụng hệ thống phanh an toàn.
Luyện tập trang 134 Công nghệ 11. Hãy so sánh hệ thống phanh khí nén với hệ thống phanh thủy lực.
Khám phá trang 133 Công nghệ 11. Hãy quan sát sơ đồ Hình 25.4 và cho biết. Má phanh ép vào trống phanh dưới tác dụng của lực nào?
Khám phá trang 131 Công nghệ 11. Hãy quan sát sơ đồ Hình 25.3 kết hợp với đọc mục 2 và cho biết. - Vì sao má phanh ép chặt được vào đĩa phanh? - Việc thiết kế hai pít tông (số 3 và 4) trong xi lanh chính nhằm mục đích gì?
Khám phá trang 130 Công nghệ 11. Hãy đọc mục 1 và cho biết các bộ phận chính của hệ thống phanh.
Mở đầu trang 130 Công nghệ 11.- Hai xe trong hình vẽ đang cách nhau 50 mét. Theo em, hai xe có khả năng va chạm vào nhau hay không? Gặp tình huống trên, người lái xe cần phải làm gì? - Cần lưu ý những gì để sử dụng ô tô an toàn?
Vận dụng trang 129 Công nghệ 11. Hãy quan sát Hình 24.3 và cho biết cần quay vành lái theo chiều nào để xe chuyển động tiến hướng sang bên phải, lùi sang bên trái.
Khám phá trang 129 Công nghệ 11. Hãy cho biết. - Khi nào cần đưa xe đi kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống lái - Các mục kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống lái.
Luyện tập trang 129 Công nghệ 11. Hãy cho biết những chi tiết tạo nên tỉ số truyền chính trong hệ thống lái trên Hình 24.3.
Khám phá trang 125 Công nghệ 11. Hãy cho biết các bộ phận chính và vai trò của chúng trong hệ thống lái.
Mở đầu trang 125 Công nghệ 11. Khi người lái quay vành lái sẽ tác động đến bánh xe sau hay bánh xe trước? Tác động như thế nào?
Vận dụng trang 124 Công nghệ 11. So sánh hệ thống treo của xe máy và hệ thống treo của ô tô.
Vận dụng trang 124 Công nghệ 11. Hãy so sánh cấu tạo của bánh xe ô tô và bánh xe máy.
Khám phá trang 123 Công nghệ 11. Hãy cho biết tác dụng của hệ thống treo và kể tên các bộ phận của chính nó.
Luyện tập trang 122 Công nghệ 11. Hãy cho biết lớp cấu trúc nào chịu lực chính của lốp.
Khám phá trang 121 Công nghệ 11. - Hãy kể tên các bộ phận chính của bánh xe. - Vì sao lốp có thể giữ nguyên vị trí đối với vành bánh xe?
Mở đầu trang 121 Công nghệ 11. Hình 23.1 minh họa bánh xe và hệ thống treo ô tô. Em hãy cho biết giải pháp để giảm xóc cho người và hàng hóa khi ô tô chuyển động qua mặt đường không bằng phẳng. Em hãy sắp xếp các ảnh trong Hình 11.1 theo các bước tương ứng trong sơ đồ ở Hình 11.2
Vận dụng trang 195 Địa Lí lớp 6. 1. Trong cuộc sống hằng ngày, em có thể làm gì để bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và môi trường tự nhiên nơi em sống? 2. Em hãy tìm những ví dụ về khai thác tài nguyên thiên nhiên ở nơi em sống.
Luyện tập trang 195 Địa Lí lớp 6. 1. Em hãy tìm những ví dụ thể hiện các tác động của thiên nhiên lên hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người. 2. Vẽ sơ đồ thể hiện những tác động tích cực và tiêu cực của con người đến thiên nhiên.
Câu hỏi 4 trang 194 Địa Lí lớp 6. Em hãy cho biết các loại hoạt động kinh tế trong hình 23.5 có đáp ứng được mục tiêu phát triển bền vững không? Tại sao?
Câu hỏi 3 trang 194 Địa Lí lớp 6. Dựa vào hình 23.4 và thông tin trong bài, em hãy. - Cho biết thế nào là phát triển bền vững? - Giải thích tại sao lại phải đặt mục tiêu phát triển bền vững?
Câu hỏi 2 trang 193 Địa Lí lớp 6. Dựa vào thông tin trong bài, hình 23.2 và hình 23.3, em hãy nêu những tác động tích cực và tiêu cực của con người đến thiên nhiên.
Câu hỏi 1 trang 192 Địa Lí lớp 6. Dựa vào thông tin trong bài và hình 23.1, em hãy tìm những ví dụ thể hiện vai trò của thiên nhiên đối với hoạt động sản xuất và đời sống con người
Vận dụng trang 191 Địa Lí lớp 6. Em hãy sưu tầm thông tin, hình ảnh những nơi đông dân và những nơi thưa ở nước ta.
Luyện tập trang 191 Địa Lí lớp 6. 1. Vẽ sơ đồ thể hiện các nguyên nhân tác động đến sự phân bố dân cư trên thế giới. 2. Dựa vào hình 22.2, xác định châu lục đông dân, châu lục ít dân nhất.
Câu hỏi 3 trang 191 Địa Lí lớp 6. Dựa vào thông tin trong bài và hình 22.3, em hãy. - Xác định trên bản đồ tên 10 thành phố đông dân nhất thế giới năm 2018. - Cho viết châu lục nào có nhiều thành phố đông dân nhất thế giới sau năm 2018.
Câu hỏi 2 trang 190 Địa Lí lớp 6. Dựa vào hình 22.2 và thông tin trong bài, em hãy. - Xác định trên bản đồ những khu vực đông dân (mật độ dân số trên 100 người/km2) và những khu vực thưa dân (mật độ dân số dưới 5 người/km2). - Cho biết vì sao dân cư trên thế giới phân bố không đều?
Câu hỏi 1 trang 189 Địa Lí lớp 6. Dựa vào thông tin trong bài và hình 22.1, em hãy cho biết. - Quy mô dân số thế giới năm 2018. - Xu hướng thay đổi quy mô dân số thế giới trong thời kì 1804-2018.
87.9k
54.9k
45.8k
42.1k
41.3k
38.5k
37.5k
36.5k
35k
33.5k