Hoặc
354 câu hỏi
Câu 4. Để tạo một CSDL mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải. A. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New B. Vào File chọn New C. Kích vào biểu tượng New D. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase, rồi đặt tên file và chọn vị trí lưu tệp, rồi sau đó chọn Create
Câu 3. Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử? A. www.vnexpress.net B. vietjeck@gmail.com C. http.//www.mail.google.com D. www.dantri.com
Câu 2. Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL? A. Bán vé máy bay B. Quản lý học sinh trong nhà trường C. Bán hàng có quy mô D. Tất cả đều đúng
Câu 1. Hãy chọn câu phát biểu đúng nhất khi nói về hệ điều hành A. Mỗi hệ điều hành phải có thành phần để kết nối Internet, trao đổi thư điện tử B. Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống C. Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính D. Một phương án khác
Câu 50. Các kiểu dữ liệu cơ bản trong Pascal chi tiết, đầy đủ?
Câu 49. Lệnh nào tạm ngừng chương trình cho tới khi nhấn phím Enter? A. Write hoặc Writeln B. Read hoặc Readln C. Cả cầu A và B đều đúng D. Cả và B đều sai
Câu 48. Tìm kiếm thông tin trên Internet dưới đây, chúng ta sẽ cùng nhau thực hành sử dụng máy tìm kiếm Google để tìm kiếm thông tin trên Web, cách sử dụng từ khóa trong việc tìm kiếm thông tin trên web về lịch sử dụng nước,.
Câu 47. Để thực hiện mẫu hỏi ( đưa ra kết quả của truy vấn) ta có thể sử dụng cách nào sau đây?
Câu 46. Trong Windows có thể sử dụng chương trình nào như một máy tính bỏ túi A. CalculatorB. ExcelC. NotepadD. WinWord
Câu 45. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi 2008 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =VALUE(A2) thì nhận được kết quả. A. #NAME! B. #VALUE! C. Giá trị kiểu chuỗi 2008 D. Giá trị kiểu số 2008
Câu 44. Thuyết Minh Về Laptop, Máy Tính Để Bàn
Câu 43. Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL? A. Người dùng B. Người lập trình ứng dụng C. Người QT CSDL D. Cả ba người trên
Câu 42. Ngôn ngữ máy là gì? A. Là bất cứ ngôn ngữ lập trình nào mà có thể mô tả thuật toán để giao cho máy tính thực hiện B. Là ngôn ngữ duy nhất mà máy tính có thể hiểu và thực hiện được C. Là ngôn ngữ gần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao và không phụ thuộc vào các loại máy D. Một phương án khác
Câu 41. Sau khi thực hiện việc tìm kiếm thông tin trong 1 tệp hồ sơ học sinh, khẳng định nào sau đây là đúng? A. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi B. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không còn trong những hồ sơ tương ứng C. Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới D. Những tệp hồ sơ tìm được sẽ không còn tệp vì người ta đã l...
Câu 40. Tên của CSDL trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo CSDL? A. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL B. Vào File/Exit C. Vào File /Close D. Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo CSDL sau
Câu 39. Hàm clscr() là hàm gì? A. Là hàm xóa toàn bộ màn hình, sau khi xóa, con trỏ sẽ ở bên trái màn hình B. Dùng để xóa sạch bộ nhớ đệm bàn phím C. Là hàm xóa kí tự nằm bên trái con trỏ D. Là hàm xóa kí tự nằm bên phải con trỏ
Câu 38. Hệ điều hành "Đa nhiệm một người dùng" là. A. Chỉ có một người đăng nhập vào hệ thống. Nhưng có thể kích hoạt cho hệ thống thực hiện đồng thời nhiều chương trình B. Cho phép nhiều người dùng được đăng nhập vào hệ thống, mỗi người dùng chỉ có thể cho hệ thống thực hiện đồng thời nhiều chương trình C. Các chương trình phải được thực hiện lần lượt và mỗi lần làm việc chỉ được một người đăng n...
Câu 37. Cấu trúc chung của chương trình gồm mấy phần? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 36. Hệ quản trị CSDL là. A. Phần mềm dùng tạo lập CSDL B. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL C. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL D. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
Câu 35. Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây? A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL
Câu 34. Trong khi tạo cấu trúc bảng, muốn thay đổi kích thước của trường, ta xác định giá trị mới tại dòng A. Field Size B. Field Name C. Data Type D. Description
Câu 33. Tìm hiểu nội quy thư viện, thẻ thư viện, phiếu mượn/trả sách, sổ quản lí sách,… của thư viện trường trung học phổ thông.
Câu 32. Trong Access khi ta nhập dữ liệu cho trường “Ghi chú” trong CSDL (dữ liệu kiểu văn bản) mà nhiều hơn 255 kí tự thì ta cần phải định nghĩa trường đó theo kiểu nào? A. Text B. Currency C. Longint D. Memo
Câu 31. Nêu các bước tạo cấu trúc bảng trong access 2007
Câu 30. Viết một chương trình chấp nhận chuỗi là các dòng được nhập vào, chuyển các dòng này thành chữ in hoa và in ra màn hình. Giả sử đầu vào là. Hello worldPractice makes perfect Thì đầu ra sẽ là. HELLO WORLDPRACTICE MAKES PERFECT
Câu 29. Các thành phần của hệ CSDL gồm A.CSDL ,hệ QTCSDL B.CSDL ,hệ QTCSDL,phần mềm ứng dụng C.con người , CSDL ,phần mềm ứng dụng D.con người,phần mềm ứng dụng,CSDL ,hệ QTCSDL
Câu 28. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là gì? Ví dụ?
Câu 27. Hãy liệt kê các giá trị trong mảng mà thỏa điều kiện nhỏ hơn trị tuyệt đối của giá trị đứng liền sau nó và lớn hơn giá trị đứng liền trước nó?
Câu 26. Chương trình dịch là gì?
Câu 25. Khai báo biến
Câu 24. Sự khác biệt giữa read và readln?
Câu 23. Sự giống và khác nhau giữa mạng máy tính và mạng internet là gì?
Câu 22. Cách khai báo biến - Các biến dùng trong chương trình cần phải được khai báo ngay trong phần khai báo của chương trình.
Câu 21. Dữ liệu trong một CSDL được lưu trong. A. Bộ nhớ RAM B. Bộ nhớ ROM C. Bộ nhớ ngoài D. Các thiết bị vật lý
Câu 20. Xét tệp hồ sơ học bạ của một lớp. Các hồ sơ được sắp xếp giảm dần theo điểm trung bình của học sinh. Việc nào dưới đây đòi hỏi phải duyệt tất cả các hồ sơ trong tệp? A. Tìm học sinh có điểm trung bình cao nhất. B. Tìm học sinh có điểm trung bình thấp nhất. C. Tính và so sánh điểm trung bình của các bạn học sinh nam và điểm trung bình của các học sinh nữ trong lớp. D. Tìm học sinh có điểm t...
Câu 19. Một Hệ CSDL gồm. A. CSDL và các thiết bị vật lí. B. Các phần mềm ứng dụng và CSDL. C. Hệ QTCSDL và các thiết bị vật lí. D. CSDL và hệ quản trị CSDL và khai thác CSDL đó.
Câu 18. Các đối tượng cơ bản trong cơ sở dữ liệu Access và mối quan hệ giữa chúng
Câu 17. Trong Pascal, lệnh clrscr được dùng để làm gì? A. Xóa màn hình B. In thông tin ra màn hình C. Nhập dữ liệu từ bàn phím D. Tạm dừng chương trình
Câu 16. Hãy tìm một ví dụ để minh họa và giải thích tại sao nói máy tính thay đổi chất lượng hoạt động thông tin của con người?
Câu 15. Để minh họa rằng máy tính và các thiết bị số thay đổi cách thức hoạt động Để minh họa rằng máy tính và các thiết bị số thay đổi cách thức hoạt động thông tin của con người, sách giáo khoa Tin học 6 lấy ví dụ phóng viên dùng laptop viết bài ngay tại buổi họp báo. Em hãy tìm một ví dụ khác để minh họa và giải thích tại sao nói đó là sự thay đổi cách thức.
Câu 14. Viết chương trình nhập vào mảng một chiều các số nguyên và xuất ra các phần tử chẵn < 20
Câu 13. Tính tổng của tất cả các số có 3 chữ số lập từ các chữ số 1,2,3,4,5
Câu 12. Giả thiết N là số nguyên dương. Số nguyên M là tổng của N với các chữ số của nó. N được gọi là số nguồn của M. Ví dụ. N=245, khi đó M=245+2+4+5=256, như vậy nguồn của 256 là 245. Cho số nguyên M( M không quá 100 chứ số) hãy tìm nguồn nhỏ nhất của nó. Nếu M không có nguồn thì đưa ra số 0.
Câu 11. Viết chương trình C nhập một mảng số nguyên từ bàn phím.
Câu 10. Chúng ta gọi dữ liệu hoặc lệnh được nhập vào máy tính là gì? A. Thông tin máy tính. B. Thông tin vào. C. Thông tin ra. D. Dữ liệu được lưu trữ.
Câu 9. Lyndon word là các xâu khác rỗng, mà có thứ tự từ điển nhỏ hơn tất cả các xâu thu được bằng phép xoay của nó. Cho một xâu S. Tìm cách tách S thành ít nhất các xâu, sao cho mỗi xâu đều là Lyndon word.
Câu 8. Tính S(n) = 1 + 2 + 3 + … + n bằng C / C++
Câu 7. Siêu văn bản là gì? A. Là các trang web B. Là loại văn bản tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau như văn bản, hình ảnh, âm thanh, video,… C. Hypertext D. Là loại văn bản tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau như văn bản, hình ảnh, âm thanh, video, siêu liên kết
Câu 6. Thông tin là gì? Tiếp nhận thông tin là gì?
Câu 5. Thông tin là gì? Quá trình xử lý thông tin trong máy tính
86.5k
53.6k
44.7k
41.7k
40.2k
37.4k
36.5k
35.1k
33.9k
32.4k