Hoặc
354 câu hỏi
Câu 3. Cách tính số Fibonacci trong C/C++
Câu 2. Cách xóa chữ M trên máy tính Casioa
Câu 1. Trình bày cách khai báo biến, cấu trúc câu lệnh gán
Câu 51. Xác định loại tam giác từ 3 cạnh nhập vào
Câu 50. Cho 2 mảng 1 chiều a và b.Hãy trộn 2 mảng này để được mảng c sắp xếp tăng dần.
Câu 49. Trong pascal phép tính mod với số nguyên có tác dụng gì? A. Chia lấy phần nguyên B. Chia lấy phần dư C. Làm tròn số D. Thực hiện phép chia
Câu 48. Viết chương trình nhập vào mã số nguyên n phần tử. Tính tích các phần tử trong mảng và in các phần tử của mảng là số trong mảng lên màn hình
Câu 47. Viết chương trình nhập vào 1 dãy số nguyên gồm n phần tử. Tính tổng là các số chẵn và in các phần tử đó lên màn hình
Câu 46. Nhập vào một dãy NN số nguyên A1,A2,.,ANA1,A2,.,AN (N≤10000,|Ai|≤109N≤10000,|Ai|≤109). Hãy in ra màn hình Trung bình cộng các phần tử âm. Dữ liệu vào. Dòng đầu tiên chứa số NN Dòng thứ 2 chứa NN số nguyên A1,A2,.,ANA1,A2,.,AN. Kết quả. In ra Trung bình cộng các phần tử âm lấy 2 số lẻ sau phần thập phân, nếu trong dãy không có số âm nào thì in ra −1−1. Sample Input Copy 7 7 6 -4 19 -22 51 -...
Câu 45. Viết chương trình nhập vào N số nguyên tìm số lớn nhất, số nhỏ nhất.
Câu 44. Hãy viết chương trình cho Ví dụ 3 SGK trang 48(Tin học 8,Bài 6.Câu lệnh điều kiện)
Câu 43. Viết chương trình nhập vào từ bàn phím một xâu ký tự, chương trình tự tìm những ký tự là số để xóa đi và xuất kết quả ra màn hình.
Câu 42. Sự khác nhau giữa hàm xuất dữ liệu trong Python2 và Python3
Câu 41. Lệnh print(" Xin Chào Bạn ' ") sẽ cho kết quả thế nào? A. ' Xin Chào Bạn ' B. Xin Chào Bạn ' C. Xin Chào Bạn " D. chương trình báo lỗi dấu "
Câu 40. So sánh hằng và biến
Câu 39. Trong cử sổ CSDL đang làm việc, để tạo cấu trúc bảng trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng? A. Nháy nút , rồi nháy đúp Design View. B. Nhấp đúp . C. Nháy đúp vào Create Table in Design View. D. A hoặc C.
Câu 38. Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó giảm dần ta chọn biểu tượng nào sau đây?
Câu 37. Chọn kiểu dữ liệu nào cho trường điểm "Toán", "Lý",. A. AutoNumber B. Yes/No C. Number D. Currency
Câu 36. Để khởi động Access, ta thực hiện. A. Nháy đúp vào biểu tượng Access trên màn hình nền B. Nháy vào biểu tượng Access trên màn hình nền C. Start → All Programs → Microsoft Office → Microsoft Access D. A hoặc C
Câu 35. Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta thực hiện. A. Edit → Primary key B. Nháy nút C. A và B D. A hoặc B
Câu 34. Truy vấn cơ sở dữ liệu là gì?
Câu 33. Giả sử trường “DiaChi” có Field size là 50. Ban đầu địa chỉ của học sinh A là “Le Hong Phong”, giờ ta sửa lại thành “70 Le Hong Phong” thì kích thước CSDL có thay đổi như thế nào? A. Giảm xuống B. Không đổi C. Tăng lên D. Không tăng, không giảm
Câu 32. Viết chương trình nhập vào một xâu kí tự từ bàn phím, thông báo lên màn hình các chữ cái có trong xâu và số lượng của chúng (Không phân biệt chữ hoa hay chữ thường) (lập trình pascal) VD. PAScal Kết quả. Cac chu cai co trong xau la. p a s c l p xuat hien 1 a xuat hien 2 s xuat hien 1 c xuat hien 1 l xuat hien 1
Câu 31. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây là đúng? A. Type 1chieu=array[1.200] of integer; B. Type 1chieu=array[1-200] of integer; C. Type mang1c=array(1.200) of integer; D. Type mang1c=array[1.200] of integer;
Câu 30. Tìm số nhỏ nhất, lớn nhất trong mảng
Câu 29. Viết chương trình liệt kê các từ của một xâu ký tự được nhập từ bàn phím, mỗi từ phải được viết trên 1 dòng.
Câu 28. Ô tính, khối ô tính trong bảng tính là gì? Địa chỉ ô tính, địa chỉ khối ô tính được xác định như thế nào?
Câu 27. Hãy chọn phát biểu sai A, Một thư mục và 1 tệp cùng tên phải ở trong các thư mục mẹ khác nhau B. Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó C. Hai thư mục cùng tên phải ở trong 2 thư mục mẹ khác nhau D. Hai tệp cùng tên phải ở trong 2 thư mục mẹ khác nhau
Câu 26. Câu nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính thì. A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái B. Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
Câu 25. Chế độ thiết kế được dùng để. A. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo B. Cập nhật dữ liệu cho của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo C. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; hiển thị dữ liệu của biểu mẫu, báo cáo D. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu và bá...
Câu 24. Tính xy (Với x, y là số thực).
Câu 23. Việc nào sau đây là chức năng của hệ điều hành? A. Khởi động phần mềm đồ hoạ máy tính B. Vẽ hình ngôi nhà mơ ước của em C. Vẽ thêm cho ngôi nhà một cửa sổ D. Tô màu đỏ cho mái ngói
Câu 22. Việc nào sau đây không thuộc chức năng của hệ điều hành? A. Khởi động phần mềm trình chiếu B. Soạn thảo nội dung trình chiếu C. Sao chép tập trình chiếu đến vị trí khác D. Đổi tên tập trình chiếu
Câu 21. Phương án nào sau đây chỉ gồm các thiết bị vào? A. Micro, máy in B. Máy quét, màn hình C. Máy ảnh kĩ thuật số, loa D. Bàn phím, chuột
Câu 20. Khi báo cáo đang ở chế độ thiết kế, có thể nháy nút nào để xem kết quả của báo cáo?
Câu 19. Tiền có 5 chức năng. Chức năng nào không đòi hỏi có tiền vàng? A. Chức năng thước đo giá trị B. Chức năng phương tiện lưu thông và phương tiện thanh toán C. Chức năng phương tiện cất trữ D. Cả a và c
Câu 18. Giả sử bảng HOCSINH gồm có các trường MAHS, HOTEN, DIEM. LOP. Muốn hiển thị thông tin điểm cao nhất của mỗi lớp để sử dụng lâu dài, trong Access ta sử dụng đối tượng nào trong các đối tượng sau? A. Reports B. Queries C. Forms D. Tables
Câu 17. Trong Access, nút lệnh này có ý nghĩa gì? A. Một tệp cơ sở dữ liệu B. Khởi động Access C. Xác định khóa chính D. Cài mật khẩu cho tệp cơ sở dữ liệu
Câu 16. Trong Access, để khai báo số điện thoại ta dùng kiểu dữ liệu nào? A. Number B. Date/Time C. Curency D. AutoNumber
Câu 15. Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như. trường “giới tính”, trường “đoàn viên”, .nên chọn kiểu dữ liệu nào để sau này nhập dữ liệu cho nhanh? A. Number B. Text C. Yes/No D. Auto Number
Câu 14. Cho các thao tác sau. 1. Mở cửa sổ CSDL, chọn đối tượng Table trong bảng chọn đối tượng 2. Trong cửa sổ Table. gõ tên trường, chọn kiểu dữ liệu, mô tả, định tính chất trường 3. Tạo cấu trúc theo chế độ thiết kế 4. Đặt tên và lưu cấu trúc bảng 5. Chỉ định khóa chính Để tạo cấu trúc một bảng trong CSDL, ta thực hiện lần lượt các thao tác. A. 2, 3, 1, 5, 4 B. 3, 4, 2, 1, 5 C. 1, 3, 2, 5, 4 D....
Câu 13. Chế độ trang dữ liệu được dùng để. A. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo B. Cập nhật dữ liệu cho của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo C. Hiển thị dữ liệu của biểu mẫu, báo cáo; thay đổi cấu trúc bảng, mẫu hỏi D. Hiển thị dữ liệu dạng bảng, cho phép xem, xóa hoặc thay đổi các dữ liệu đã...
Câu 12. Trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta có thể. A. Sửa đổi cấu trúc của biểu mẫu. B. Sửa đổi dữ liệu. C. Nhập và sửa dữ liệu. D. Xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu
Câu 11. Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng. A. Day/Type B. Date/Type C. Day/Time D. Date/Time
Câu 10. Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, khi tạo một trường, việc nào sau đây không nhất thiết phải thực hiện? A. Đặt tên, các tên của các trường cần phân biệt B. Chọn kiểu dữ liệu C. Đặt kích thước D. Mô tả nội dung
Câu 9. Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau? A. Khi đã chỉ định khóa chính cho bảng, Access sẽ không cho phép nhập giá trị trùng hoặc để trống giá trị trong trường khóa chính. B. Khóa chính có thể là một hoặc nhiều trường. C. Một bảng có thể có nhiều khóa chính. D. Có thể thay đổi khóa chính.
Câu 8. Mô hình mạng phổ biến hiện nay là gì? A. Máy trạm (client, workstation) B. Máy chủ (server) C. Máy chủ (server) và Máy trạm (client, workstation) D. Là mô hình khách-chủ (server-client)
Câu 7. Để đọc được trang Web ta phải dùng. A. Phần mềm lập trình B. Trình duyệt Web C. Phần soạn thảo văn bản D. Tất cả đều đúng.
Câu 6. Mô hình mạng phổ biến hiện nay là gì? A. Máy trạm (client, workstation) B. Máy chủ (server) C. Máy chủ (server) và Máy trạm (client, workstation) D. Là mô hình khách-chủ (server-client)
Câu 5. Cơ sở dữ liệu quan hệ là gì?
86.5k
53.6k
44.7k
41.7k
40.2k
37.4k
36.5k
35.1k
33.9k
32.4k