Hoặc
18 câu hỏi
Vận dụng trang 67 KHTN 8. Muối Al2(SO4)3 được dùng trong công nghiệp để nhuộm vải, thuộc da, làm trong nước, … Tính khối lượng Al2(SO4)3 tạo thành khi cho 51 kg Al2O3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4.
Luyện tập 11 trang 67 KHTN 8. Viết ba phương trình hoá học khác nhau để điều chế CuCl2.
Luyện tập 10 trang 67 KHTN 8. Viết ba phương trình hoá học khác nhau để tạo ra Na2SO4 từ NaOH.
Luyện tập 9 trang 66 KHTN 8. Viết các phương trình hoá học theo sơ đồ chuyển hoá sau. CuO →(1) CuSO4 →(2) CuCl2 →(3) Cu(OH)2
Luyện tập 8 trang 66 KHTN 8. Viết phương trình hoá học xảy ra giữa các dung dịch sau. a) Dung dịch NaCl với dung dịch AgNO3. b) Dung dịch Na2SO4 với dung dịch BaCl2. c) Dung dịch K2CO3 với dung dịch Ca(NO3)2.
Thực hành 4 trang 66 KHTN 8. Chuẩn bị ● Dụng cụ. Giá để ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút nhỏ giọt. ● Hoá chất. Dung dịch Na2CO3, dung dịch CaCl2. Tiến hành Lấy khoảng 2 mL dung dịch Na2CO3 cho vào ống nghiệm, sau đó nhỏ từ từ từng giọt CaCl2 vào ống nghiệm. Báo cáo kết quả, thảo luận Mô tả các hiện tượng xảy ra. Giải thích.
Luyện tập 7 trang 65 KHTN 8. Hoàn thành các phương trình hoá học theo các sơ đồ sau. a) MgO + ? −−−→ MgSO4 + H2O b) KOH + ? −−−→ Cu(OH)2↓ + ?
Luyện tập 6 trang 65 KHTN 8. Viết phương trình hoá học xảy ra trong các trường hợp sau. a) Dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH. b) Dung dịch CuCl2 tác dụng với dung dịch KOH.
Thực hành 3 trang 65 KHTN 8. Chuẩn bị ● Dụng cụ. Giá để ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút nhỏ giọt. ● Hoá chất. Dung dịch CuSO4, dung dịch NaOH. Tiến hành ● Lấy khoảng 2 mL dung dịch CuSO4 cho vào ống nghiệm, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NaOH vào ống nghiệm. ● Mô tả các hiện tượng xảy ra. Giải thích.
Luyện tập 5 trang 65 KHTN 8. Dự đoán các hiện tượng xảy ra trong các thí nghiệm sau. a) Nhỏ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Na2CO3. b) Nhỏ dung dịch HCl loãng vào dung dịch AgNO3. Giải thích và viết phương trình hoá học xảy ra (nếu có).
Thực hành 2 trang 64 KHTN 8. Chuẩn bị ● Dụng cụ. Giá để ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút nhỏ giọt. ● Hoá chất. Dung dịch BaCl2, dung dịch H2SO4 loãng. Tiến hành ● Lấy khoảng 2 ml dung dịch BaCl2 cho vào ống nghiệm, sau đó nhỏ từ từ từng giọt H2SO4 vào ống nghiệm (khoảng 5 giọt). ● Mô tả các hiện tượng xảy ra. Giải thích.
Thực hành 1 trang 64 KHTN 8. Chuẩn bị ● Dụng cụ. Giá để ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút nhỏ giọt, miếng bìa màu trắng. ● Hoá chất. Mẩu dây đồng, dung dịch AgNO3. Tiến hành ● Cho mẩu dây đồng (dài khoảng 2 cm) vào ống nghiệm, thêm vào ống nghiệm khoảng 2 ml dung dịch AgNO3. Đặt miếng bìa trắng sau ống nghiệm. ● Mô tả các hiện tượng xảy ra. ● Bề mặt sợi dây đồng và màu dung dịch trong ống nghiệm tha...
Luyện tập 4 trang 64 KHTN 8. Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau. a) Cho Fe vào dung dịch CuSO4. b) Cho Zn vào dung dịch AgNO3.
Luyện tập 3 trang 64 KHTN 8. Dung dịch CuSO4 có màu xanh lam, dung dịch ZnSO4 không màu. Viết phương trình hoá học xảy ra khi ngâm Zn trong dung dịch CuSO4, dự đoán sự thay đổi về màu của dung dịch trong quá trình trên.
Luyện tập 2 trang 63 KHTN 8. Sử dụng bảng tính tan, cho biết muối nào sau đây tan được trong nước. K2SO4, Na2CO3, AgNO3, KCl, CaCl2, BaCO3, MgSO4
Luyện tập 1 trang 63 KHTN 8. Gọi tên các muối sau. KCl, ZnSO4, MgCO3, Ca3(PO4)2, Cu(NO3)2, Al2(SO4)3.
Câu hỏi trang 63 KHTN 8. Cho biết các muối. Na3PO4, MgCl2, CaCO3, CuSO4, KNO3 tương ứng với acid nào trong số các acid sau. HCl, H2SO4, H3PO4, HNO3, H2CO3.
Mở đầu trang 62 Bài 12 KHTN 8. Muối là loại hợp chất có nhiều trong tự nhiên, trong nước biển, trong đất, trong các mỏ (hình 12.1). Vậy muối là gì? Muối có những tính chất hoá học nào? Mối liên hệ giữa muối với các loại hợp chất khác được thể hiện như thế nào?
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k