Hoặc
13 câu hỏi
Vận dụng 2 trang 50 KHTN 8. Nêu tên một số món ăn có sử dụng giấm ăn trong quá trình chế biến.
Câu hỏi 4 trang 50 KHTN 8. Dựa vào hình 8.4, nêu một số ứng dụng của acetic acid.
Câu hỏi 3 trang 50 KHTN 8. Dựa vào hình 8.3, nêu một số ứng dụng của sulfuric acid.
Câu hỏi 2 trang 49 KHTN 8. Dựa vào hình 8.2, nêu một số ứng dụng của hydrochloric acid.
Luyện tập 4 trang 49 KHTN 8. Viết phương trình hoá học xảy ra trong các trường hợp sau. a) Dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với Zn. b) Dung dịch HCl loãng tác dụng với Mg.
Vận dụng 1 trang 49 KHTN 8. Người ta thường tránh muối dưa, cà trong các dụng cụ làm bằng nhôm. Cho biết lí do của việc làm trên.
Thực hành 2 trang 48 KHTN 8. Chuẩn bị ● Dụng cụ. Giá để ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút nhỏ giọt. ● Hoá chất. Dung dịch HCl loãng, Zn viên. Tiến hành ● Cho một viên Zn vào ống nghiệm, sau đó cho thêm vào ống nghiệm khoảng 2 ml dung dịch HCl loãng. ● Mô tả các hiện tượng xảy ra. ● Những dấu hiệu nào chứng tỏ có phản ứng hoá học giữa dung dịch HCl và Zn?
Thực hành 1 trang 48 KHTN 8. Chuẩn bị ● Dụng cụ. Mặt kính đồng hồ, ống hút nhỏ giọt. ● Hoá chất. Dung dịch HCl loãng, giấy quỳ tím. Tiến hành ● Đặt mẩu giấy quỳ tím lên mặt kính đồng hồ, lấy dung dịch HCl loãng và nhỏ một giọt lên mẩu giấy quỳ tím. ● Mô tả các hiện tượng xảy ra.
Luyện tập 3 trang 48 KHTN 8. Lần lượt nhỏ lên ba mẩu giấy quỳ tím mỗi dung dịch sau. a) Nước đường. b) Nước chanh. c) Nước muối (dung dịch NaCl). Trường hợp nào quỳ tím sẽ chuyển sang màu đỏ?
Luyện tập 2 trang 48 KHTN 8. Khi thảo luận về tác dụng của dung dịch acid với quỳ tím có hai ý kiến sau. a) Nước làm quỳ tím đổi màu. b) Dung dịch acid làm quỳ tím đổi màu. Để xuất một thí nghiệm để xác định ý kiến đúng trong hai ý kiến trên.
Luyện tập 1 trang 47 KHTN 8. Viết sơ đồ tạo thành ion H+ từ nitric acid (HNO3)
Câu hỏi 1 trang 47 KHTN 8. Nêu đặc điểm chung về thành phần phân tử của các acid.
Mở đầu trang 47 Bài 8 KHTN 8. Các loại quả trong hình dưới đây có đặc điểm gì giống nhau? Theo em, vì sao chúng lại có đặc điểm giống nhau đó?
86.3k
53.5k
44.7k
41.6k
40.1k
37.4k
36.4k
35k
33.8k
32.4k