Hoặc
25 câu hỏi
Bài 7.25 trang 30 Sách bài tập Hóa học 11. Tại nhiều làng nghề thủ công mĩ nghệ, sulfur dioxide được dùng là chất chống mốc cho các sản phẩm mây tre đan. Trong một ngày, một làng nghề đốt cháy 20 kg sulfur để tạo thành sulfur dioxide. a) Viết phương trình hoá học và tính thể tích khí SO2 (đkc) tối đa tạo ra? b) Giả thiết có 20% lượng khí SO2 trên bay vào khí quyền và chuyển hoá hết thành H2SO4 tro...
Bài 7.24 trang 30 Sách bài tập Hóa học 11. Hỗn hợp X gồm SO2 và O2 có tỉ khối so với H2 bằng 24. Nung nóng X trong bình kín chứa xúc tác V2O5, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 30. Viết phương trình hoá học và tính hiệu suất của phản ứng oxi hoá SO2 thành SO3.
Bài 7.23 trang 30 Sách bài tập Hóa học 11. Xét phản ứng giữa NO2 và SO2 trong không khí ô nhiễm sulfur dioxide. NO2 g+SO2 g→NOg+SO3 g Tính biến thiên enthalpy của phản ứng và cho biết phản ứng trên là toả nhiệt hay thu nhiệt. (Biết nhiệt tạo thành của NO2(g), SO2(g), NO(g) và SO3(g) lần lượt là 33,2 kJ/mol, -296,8 kJ/mol, 91,3 kJ/mol và -395,7 kJ/mol.
Bài 7.22 trang 29 Sách bài tập Hóa học 11. Phản ứng oxi hoá SO2 là giai đoạn then chốt trong quá trình sản xuất H2SO4 . SO2 g+12O2 g⇌SO3 g ΔrH298o=−99,2 kJ a) Viết biểu thức tính hằng số cân bằng KC của phản ứng. b) Hãy cho biết phản ứng trên là toả nhiệt hay thu nhiệt. c) Trong thực tế, phản ứng được thực hiện ở khoảng 450oC. Tại sao không thực hiện phản ứng ở 25oC hoặc 600oC ?
Bài 7.21 trang 29 Sách bài tập Hóa học 11. Sự phụ thuộc của độ tan khí sulfur dioxide trong nước vào nhiệt độ được mô tả ở đồ thị bên Sự phụ thuộc của độ tan khí sulfur dioxide vào nhiệt độ. Dựa vào đồ thị, hãy ước tính. a) Độ tan của sulfur dioxide ở 20oC. Nhận xét về tính tan của sulfur dioxide ở nhiệt độ này. b) Nồng độ phần trăm của dung dịch sulfur dioxide bão hoà ở 20oC. c) Nhiệt độ tại đó đ...
Bài 7.20 trang 29 Sách bài tập Hóa học 11. Phản ứng chuyển hoá hydrogen sulfide trong khí thiên nhiên thành sulfur được thực hiện theo sơ đồ phản ứng. H2S+SO2→S+H2O Khối lượng sulfur tối đa tạo ra khi chuyển hoá 1000 m3 khí thiên nhiên (đkc) (chứa 5 mg H2S/m3) là A. 10,0 g. B. 5,0 g. C. 7,06 g. D. 100,0 g.
Bài 7.19 trang 29 Sách bài tập Hóa học 11. Sulfur và quặng pyrite sắt là các nguyên liệu chính trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid. Tại một nhà máy, cứ đốt cháy 1 tấn quặng pyrite sắt (chứa 84% khối lượng FeS2) bằng không khí, thu được tối đa V m3 khí SO2 (đkc). Giá trị của V là A. 173,5. B. 347,0. C. 86,8. D. 477,2.
Bài 7.18 trang 28 Sách bài tập Hóa học 11. Cho các ứng dụng sau. (1) sản xuất sulfuric acid; (2) tẩy trắng bột giấy; (3) diệt nấm mốc, thuốc đông y; (4) diệt trùng nước sinh hoạt. Số ứng dụng của khí sulfur dioxide trong đời sống, sản xuất là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Bài 7.17 trang 28 Sách bài tập Hóa học 11. Xét phản ứng giữa sulfur và hydrogen ở điều kiện chuẩn. H2 g+18 S8 s→H2 S g ΔrH298o=−20,6 kJ Nhiệt tạo thành của H2S(g) là A. -20,6 kJ/mol. B. -41,2 kJ/mol. C. 41,2 kJ/mol. D. 20,6 kJ/mol.
Bài 7.16 trang 28 Sách bài tập Hóa học 11. Sau khi điều chế, khí SO2 có lẫn hơi nưởc được dẫn qua bình làm khô chứa các hạt chất rắn T rồi thu vào bình chứa theo hình vẽ sau. Chất T có thể là A. KOH. B. NaOH. C. CaO. D. P2O5.
Bài 7.15 trang 28 Sách bài tập Hóa học 11. Một bạn học sinh thu khí SO2 vào bình tam giác và đậy miệng bình bằng bông tẩm dung dịch E (đề giữ không cho khí SO2 bay ra) theo sơ đồ bên. Theo em, để hiệu quả nhất, bạn học sinh cần sử dụng dung dịch E là dung dịch nào sau đây? A. Giấm ăn. B. Muối ăn. C. Nước vôi. D. Nước máy.
Bài 7.14 trang 28 Sách bài tập Hóa học 11. Dẫn khí SO2 vào 100 mL dung dịch KMnO4 0,02 M đến khi mất màu tím theo sơ đồ phản ứng. SO2+KMnO4+H2O→K2SO4+MnSO4+H2SO4 Thể tích khí SO2 (đkc) đã phản ứng là A. 50 mL. B. 248 mL. C. 124 mL. D. 100 mL.
Bài 7.13 trang 27 Sách bài tập Hóa học 11. Cho các phản ứng. (a) S+O2→t∘SO2 (b) S+3 F2→SF6; (c) Hg+S→HgS; (d) H2+18 S8→H2S. Số phản ứng trong đó sulfur đơn chất đóng vai trò chất khử là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Bài 7.12 trang 27 Sách bài tập Hóa học 11. Cho các loại khoáng vật sau. blend, chalcopyrite, thạch cao, pyrite. Số khoáng vật có thành phần chính chứa muối sulfide là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Bài 7.11 trang 27 Sách bài tập Hóa học 11. Khi nhiệt kế thuỷ ngân vỡ, rắc chất bột nào sau đây lên thuỷ ngân rơi vãi sẽ chuyển hoá chúng thành hợp chất bền, it độc hại? A. Than đá. B. Đá vôi. C. Muối ăn. D. Sulfur.
Bài 7.10 trang 27 Sách bài tập Hóa học 11. Ở điều kiện thích hợp, sulfur dioxide đóng vai trò là chất oxi hoá khi tham gia phản ứng với chất nào sau đây? A. NO2. B. H2S. C. NaOH. D. Ca(OH)2.
Bài 7.9 trang 27 Sách bài tập Hóa học 11. Sulfur đóng vai trò chất khử khi tác dụng với đơn chất nào sau đây? A. Fe. B. O2. C. H2. D. Hg.
Bài 7.8 trang 27 Sách bài tập Hóa học 11. Trong số các chất khí. SO2, CO2, O2, N2 khí tan tốt trong nước ở điều kiện thường là A. O2. B. CO2. C. SO2. D. N2
Bài 7.7 trang 27 Sách bài tập Hóa học 11. Mưa acid tàn phá nhiều rừng cây, ăn mòn nhiều công trình kiến trúc bằng đá và kim loại. Tác nhân chính tạo ra mưa acid là A. SO2. B. H2S. C. CO2. D. CO.
Bài 7.6 trang 27 Sách bài tập Hóa học 11. Quá trình đốt than sinh ra nhiều loại khí thải, trong đó có khí SO2. Khí SO2 mùi xốc và có khả năng gây viêm đường hô hấp. Tên gọi của SO2 là A. sulfur trioxide. B. sulfuric acid. C. sulfur dioxide. D. hydrogen sulfide.
Bài 7.5 trang 26 Sách bài tập Hóa học 11. Trong công nghiệp, phần lớn sulfur đơn chất sau khi khai thác ở các mỏ được dùng làm nguyên liệu để A. lưu hoá cao su tự nhiên. B. sản xuất sulfuric acid. C. điều chế thuốc bảo vệ thực vật. D. bào chế thuốc đông y.
Bài 7.4 trang 26 Sách bài tập Hóa học 11. Ở điều kiện thường, sulfur tồn tại ở dạng tinh thể, được tạo nên từ các phân tử sulfur. Số nguyên tử trong mỗi phân tử sulfur là A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Bài 7.3 trang 26 Sách bài tập Hóa học 11. Thạch cao sống là một đạng tồn tại phổ biến của sulfur trong tự nhiên, được sử dụng làm nguyên liệu để sản xuất xi măng, phấn viết bảng,. Công thức của thạch cao sống là A. BaSO4. B. CaSO4.2H2O. C. MgSO4. D. CaSO4.5H2O
Bài 7.2 trang 26 Sách bài tập Hóa học 11. Trong tự nhiên, đồng vị của sulfur chiếm thành phần nhiều nhất là A.34S. B. 32S. C. 36S. D. 33S.
Bài 7.1 trang 26 Sách bài tập Hóa học 11. Sulfur được dân gian sử dụng để pha chế vào thuốc trị các bệnh ngoài da. Tên gọi dân gian của sulfur là A. diêm sinh. B. đá vôi. C. phèn chua. D. giấm ăn.
87.6k
54.7k
45.7k
41.7k
41.2k
38.3k
37.4k
36.1k
34.9k
33.4k