Hoặc
30 câu hỏi
Bài 9.9 (VD) trang 37 Sách bài tập Vật Lí 11. Để chế tạo tia laser, người ta sử dụng hốc quang học (optical cavity). sóng điện từ được phản xạ qua lại nhiều lần giữa hai gương (trong đó có một gương phản xạ bán phần để chùm tia laser lọt ra ngoài). Hai gương này được xem là hai đầu phản xạ cố định. Trong hốc quang học xuất hiện hiện tượng sóng dừng của sóng điện từ (Hình 9.7). Biết tia laser heliu...
Bài 9.8 (VD) trang 37 Sách bài tập Vật Lí 11. Trong một lò vi sóng, khi hệ sóng dừng của sóng điện từ hình thành, người ta đo được khoảng cách giữa hai vị trí nóng nhất trên đĩa đặt trong lò là 6,40 cm. Cho biết tốc độ của sóng điện từ trong chân không là 3.108 m/s. Tính tần số của sóng điện từ sử dụng trong lò và giải thích cụm từ "vi sóng".
Bài 9.7 (VD) trang 37 Sách bài tập Vật Lí 11. Quan sát một hệ sóng dừng trên dây đàn hồi, ta thấy với M là một nút sóng và N là bụng sóng kế cận thì khoảng cách . Cho biết bề rộng của một bụng sóng là 4 cm. Tìm biên độ dao động của sóng và biên độ dao động của điểm I là trung điểm của MN.
Bài 9.6 (VD) trang 37 Sách bài tập Vật Lí 11. Thực hiện thí nghiệm khảo sát sóng dừng như Hình 9.6, OA là một dây đàn hồi, với đầu O được gắn vào một nhánh của âm thoa dao động với biên độ đủ nhỏ để có thể xem như là một nút sóng. Sóng được tạo ra trên dây có tần số bằng 0,50 Hz. Dây xuyên qua đĩa tròn D tại điểm M, đĩa D có thể dịch chuyển lên hoặc xuống. a) Khi dịch chuyển, đĩa D đóng vai trò gì...
Bài 9.5 (VD) trang 37 Sách bài tập Vật Lí 11. Tai của một người có thể được xem như một ống chứa không khí có chiều dài L, có một đầu bịt kín (màng nhĩ) và một đầu hở (Hình 9.5). Biết tốc độ âm thanh trong không khí là 343 m/s. a) Tần số của âm cơ bản mà tai người này nghe được là 3,60 kHz. Tính bước sóng tương ứng với tần số này và chiều dài L của ống tai. b) Tính tần số và bước sóng của hoạ âm b...
Bài 9.4 (H) trang 36 Sách bài tập Vật Lí 11. Trên một dây đàn guitar có hình thành hệ sóng dừng với hai hoạ âm liên tiếp có tần số lần lượt là 280 Hz và 350 Hz. a) Tần số 280 Hz tương ứng với hoạ âm bậc mấy? b) Tìm tần số của hoạ âm bậc 1.
Bài 9.3 (H) trang 36 Sách bài tập Vật Lí 11. Cho biết phương trình dao động của một điểm M trên dây có hai đầu cố định khi có sóng dừng là uM=cos0,50πt−0,20πxcm (x được tính theo đơn vị cm và t được tính theo đơn vị s). a) Tính tần số và bước sóng. b) Tìm số bụng sóng và số nút sóng trên dây (kể cả hai đầu dây), cho biết dây có chiều dài bằng 50 cm.
Bài 9.2 (H) trang 36 Sách bài tập Vật Lí 11. Xét một sóng dừng trên dây có hai đầu cố định được hình thành từ dao động của sóng âm ở hoạ âm bậc ba. Tốc độ truyền sóng trên dây là 192 m/s và tần số sóng là 240 Hz. Biên độ dao động tại bụng sóng là 0,40 cm. Tính biên độ dao động của điểm M và N trên dây. Biết khoảng cách từ điểm M, N đến một đầu dây lần lượt là 40,0 cm và 20,0 cm.
Bài 9.1 (B) trang 36 Sách bài tập Vật Lí 11. Một học sinh thực hiện thí nghiệm khảo sát sóng dừng với sóng âm hình thành trong các ống A ,B ,C, D đặt thẳng đứng, có đầu dưới kín, sóng âm được tạo ra bằng cách dùng một âm thoa đặt vào đầu trên để hở như Hình 9.4. Giả sử có sóng dừng trong ống tương ứng với chiều dài cực tiểu của ống. Hãy điền vào các chỗ trống trong bảng số liệu mà học sinh này thu...
Câu 9.10 (VD) trang 35 Sách bài tập Vật Lí 11. Chiều cao BC nhỏ nhất của cột chất lỏng để có sóng dừng trong cột khí AB là A. 25 cm. B. 85 cm. C. 45 cm. D. 50 cm.
Câu 9.9 (VD) trang 35 Sách bài tập Vật Lí 11. Tốc độ của sóng âm truyền trong cột khí AB bằng A. 170 m/s. B. 340 m/s. C. 320 m/s. D. 220 m/s.
Câu 9.8 (VD) trang 35 Sách bài tập Vật Lí 11. Thực hiện thí nghiệm khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB có hai đầu cố định, tốc độ truyền sóng trên dây không đổi. Khi tần số sóng trên dây là 42 Hz thì trên dây có 4 điểm bụng. Điều chỉnh tần số để trên dây có 6 điểm bụng thì tần số sóng trên dây lúc này là A. 126 Hz. B. 63 Hz. C. 252 Hz. D. 28 Hz.
Câu 9.7 (VD) trang 35 Sách bài tập Vật Lí 11. Người ta thực hiện thí nghiệm sóng dừng trên một dây đàn hồi có hai đầu cố định dài 100 cm, tần số sóng truyền trên dây là 50 Hz. Không kể hai đầu A và B, trên dây có 3 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 30 m/s. B. 20 m/s. C. 25 m/s. D. 15 m/s.
Câu 9.6 (H) trang 35 Sách bài tập Vật Lí 11. Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hoà với tần số 20 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có A. 5 nút và 4 bụng. B. 3 nút và 2 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 7 nút và 6 bụng.
Câu 9.5 (H) trang 34 Sách bài tập Vật Lí 11. Cho biết thời gian để một điểm trên dây dao động từ vị trí N đến vị trí P là 0,20 s. Tần số sóng sử dụng trong thí nghiệm này bằng A. 50 Hz. B. 25 Hz. C. 75 Hz. D. 0,04 Hz.
Câu 9.4 (B) trang 34 Sách bài tập Vật Lí 11. Các điểm trên dây có biên độ dao động lớn nhất là A. N và P. B. M và N. C. P và Q. D. N và Q.
Câu 9.3 (B) trang 34 Sách bài tập Vật Lí 11. Bước sóng trong thí nghiệm có chiều dài bằng A. AM. B. AN. C. AP. D. AQ.
Câu 9.2 (B) trang 34 Sách bài tập Vật Lí 11. Tại các điểm nào trên dây, sóng tới và sóng phản xạ ngược pha? A. M và N. B. N và Q. C. M và Q. D. A và Q.
Câu 9.1 (B) trang 34 Sách bài tập Vật Lí 11. Một hệ sóng dừng được hình thành trên dây. Tại một thời điểm, dây có hình dạng như Hình 9.1. Sau một phần tư chu kì sóng, dây sẽ có hình dạng như hình nào dưới đây?
Bài 13.11 trang 26 SBT Vật lí 11. Một sợi dây AB dài 1 m, đầu A có định, đầu B gắn với cần rung có tần số thay đổi được. B được coi là nút sóng. Ban đầu trên dây có sóng dừng. Khi tần số tăng thêm 20 Hz thì số nút trên dây tăng thêm 7 nút. Sau khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì sóng phản xạ từ A truyền hết một lần chiều dài sợi dây?
Bài 13.10 trang 26 SBT Vật lí 11. Một nam châm điện có dòng điện xoay chiều tần số 50 Hz chạy qua. Đặt nam châm điện phía trên một dây thép AB căng ngang với hai đầu cố định, chiều dài sợi dây là 0,6 m (Hình 13.2). Người ta thấy trên dây có sóng dừng với 2 bụng sóng. Tính tốc độ truyền sóng trên dây.
Bài 13.9 trang 26 SBT Vật lí 11. Hình 13.1 mô tả sóng dừng trên một sợi dây có chiều dài L= 0,9m, hai đầu cố định. a) Tính bước sóng λ của sóng trên dây. b) Nếu tần số là 180 Hz. Tính tốc độ của sóng. c) Thay đổi tần số đến 360 Hz thì bước sóng bây giờ bằng bao nhiêu?
Bài 13.8 trang 26 SBT Vật lí 11. Trên một sợi dây dài 1,2 m có một hệ sóng dừng. Kể cả hai đầu dây thì trên dây có tất cả 4 nút sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v = 80 m/s, tính tần số dao động của dây.
Bài 13.7 trang 26 SBT Vật lí 11. Sóng dừng trên một dây đàn dài 0,6 m, hai đầu cố định có một bụng sóng duy nhất (ở giữa dây). a) Tính bước sóng λcủa sóng trên dây. b) Nếu dây dao động với ba bụng sóng thì bước sóng là bao nhiêu?
Bài 13.6 trang 26 SBT Vật lí 11. Trên một sợi dây dài 90 cm có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 40 m/s. B. 40 cm/s. C. 90 cm/s. D. 90 cm/s.
Bài 13.5 trang 26 SBT Vật lí 11. Sóng dừng trên một sợi dây dài 1 m (hai đầu cổ định) có hai bụng sóng, Bước sóng trên dây là A. 0,25 m. B. 0,5m. C. 1 m D. 2 m.
Bài 13.4 trang 25 SBT Vật lí 11. Để tạo một sóng dừng giữa hai đầu dây cố định thì độ dài của dây bằng A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số lẻ lần nửa bước sóng. C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng.
Bài 13.3 trang 25 SBT Vật lí 11. Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ có định thì độ dài của bước sóng phải bằng A. khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng. B. độ dài của dây. C. hai lần độ dài của dây. D. hai lần khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng kề nhau.
Bài 13.2 trang 25 SBT Vật lí 11. Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định, khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng A. một bước sóng. B. hai bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng.
Bài 13.1 trang 25 SBT Vật lí 11. Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ A. luôn ngược pha với sóng tới. B. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là cố định. C. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là tự do. D. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định.
86.7k
53.8k
44.8k
41.7k
40.2k
37.5k
36.5k
35.2k
34k
32.5k