Hoặc
7 câu hỏi
Câu 7 trang 59 SBT Địa Lí 11. Quan sát các hình sau. Lựa chọn, tìm hiểu và trình bày về một trong các di sản thế giới kể trên của Trung Quốc.
Câu 6 trang 58 SBT Địa Lí 11. Hoàn thành bảng theo mẫu sau vào vở ghi để thể hiện thuận lợi, khó khăn của sông, hồ, biển và khoáng sản đối với sự phát triển kinh tế - xã hội Trung Quốc. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên Thuận lợi Khó khăn Sông, hồ . . Biển . . Khoáng sản . .
Câu 5 trang 58 SBT Địa Lí 11. Ghép ý ở cột A với ý ở cột B sao cho đúng với đặc điểm địa hình, khí hậu, sinh vật của các miền Trung Quốc.
Câu 4 trang 57 SBT Địa Lí 11. Cho biết các ý nói về vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên của Trung Quốc sau đây là đúng hay sai. A. Có lãnh thổ rộng lớn, thiên nhiên đa dạng. B. Thiên nhiên phân hoá rõ rệt theo chiều bắc - nam, đông - tây và độ cao. C. Lãnh thổ kéo dài từ vòng cực Bắc đến xích đạo. D. Nằm trong khu vực có nhiều thiên tai như. bão, lũ lụt, hạn hán,. E. Nằm trong “Vành đai lửa Thái Bìn...
Câu 3 trang 57 SBT Địa Lí 11. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở A. miền Bắc. B. miền Tây. C. miền Nam. D. miền Đông.
Câu 2 trang 57 SBT Địa Lí 11. Nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm dân cư Trung Quốc? A. Là nước đông dân, tỉ lệ gia tăng dân số cao và mức độ đô thị hoá chậm. B. Là nước đông dân, tỉ lệ gia tăng dân số cao, phân bố khá đồng đều. C. Là nước đông dân, tỉ lệ gia tăng dân số thấp, phân bố rất chênh lệch. D. Là nước đông dân, phân bố chênh lệch và mức độ đô thị hoá chậm.
Câu 1 trang 57 SBT Địa Lí 11. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của Trung Quốc? A. Trung Quốc tiếp giáp với 14 quốc gia. B. Nằm gần các quốc gia và khu vực có nền kinh tế phát triển năng động. C. Trung Quốc có cửa ngõ đường biển thông ra Thái Bình Dương. D. Giáp với hai đại dương lớn là Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
85.3k
53.4k
44.6k
41.6k
39.6k
37.4k
36.1k
34.9k
33.6k
32.4k