Hoặc
8 câu hỏi
Câu 8 trang 44 SBT Địa Lí 11. Đọc đoạn thông tin sau. Liên bang Nga có nhiều công trình kiến trúc nổi tiếng như. Quần thể Cung điện Krem-lin, Cung điện Mùa Đông,.; những tác phẩm văn học nổi tiếng như. “Thép đã tôi thế đấy”, “Chiến tranh và hoà bình”,.; nhiều nhà bác học thiên tài như. M.V. Lô-mô-nô-xốp, Đ.I. Men-đê-lê-ép,; nhiều trường đại học danh tiếng như. Đại học Tổng hợp Quốc gia M.V. Lô-mô-...
Câu 7 trang 44 SBT Địa Lí 11. Trình bày những thuận lợi và khó khăn của dân cư Liên bang Nga đối với sự phát triển kinh tế - xã hội vào bảng theo mẫu sau. Đặc điểm dân cư Thuận lợi Khó khăn . . .
Câu 6 trang 44 SBT Địa Lí 11. Hoàn thành bảng theo mẫu sau để thể hiện những ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển kinh tế - xã hội Liên bang Nga. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên Thuận lợi Khó khăn Địa hình, đất . . Khí hậu . . Sông, hồ . . Biển . . Sinh vật . . Khoáng sản . .
Câu 5 trang 43 SBT Địa Lí 11. Cơ cấu dân số già đang làm cho Liên bang Nga A. có điều kiện để nâng cao chất lượng cuộc sống. B. có nguồn lao động đông và năng suất lao động cao. C. thiếu lực lượng lao động và chi phí phúc lợi tăng cao. D. có điều kiện đầu tư kinh tế và giảm nhiều chi phí phúc lợi.
Câu 4 trang 43 SBT Địa Lí 11. Nhận xét nào sau đây là đúng với dân cư Liên bang Nga giai đoạn 2000-2020? A. Đông dân và số dân tăng nhanh. B. Gia tăng dân số cao và số dân tăng nhanh. C. Đông dân và gia tăng dân số thấp. D. Số dân liên tục tăng và gia tăng dân số giảm mạnh.
Câu 3 trang 43 SBT Địa Lí 11. Đường biên giới của Liên bang Nga A. kéo dài nhiều vĩ độ. B. xấp xỉ chiều dài xích đạo. C. bằng chiều dài của dãy U-ran. D. xấp xỉ chiều dài của chí tuyến Bắc.
Câu 2 trang 43 SBT Địa Lí 11. Liên bang Nga có diện tích lãnh thổ A. lớn thứ hai thế giới, sau Hoa Kỳ. B. lớn nhất thế giới, nằm hoàn toàn ở châu Âu. C. lớn thứ ba thế giới, sau Hoa Kỳ và Trung Quốc. D. lớn nhất thế giới và nằm ở cả hai châu lục Á và Âu.
Câu 1 trang 43 SBT Địa Lí 11. Liên bang Nga tiếp giáp với hai đại dương nào sau đây? A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. B. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương. C. Ấn Độ Dương và Nam Băng Dương. D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k