Hoặc
8 câu hỏi
Câu 8 trang 36 SBT Địa Lí 11. Lựa chọn, tìm hiểu và trình bày một trong những nét đặc thù về trang phục, lễ hội của người dân ở khu vực Tây Nam Á.
Câu 7 trang 36 SBT Địa Lí 11. Cho bảng số liệu sau, hãy rút ra nhận xét về đặc điểm dân cư của khu vực Tây Nam Á.
Câu 6 trang 36 SBT Địa Lí 11. Hoàn thành bảng theo mẫu sau để thể hiện những thuận lợi và khó khăn của điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển kinh tế - xã hội khu vực Tây Nam Á. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên Thuận lợi Khó khăn . . . . . . . . . . . .
Câu 5 trang 36 SBT Địa Lí 11. Khu vực Tây Nam Á nằm chủ yếu trong đới khí hậu A. nhiệt đới lục địa và cận nhiệt đới. B. cận nhiệt lục địa và ôn đới lục địa. C. ôn đới lục địa và nhiệt đới gió mùa. D. nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt địa trung hải.
Câu 4 trang 35 SBT Địa Lí 11. Địa hình chủ yếu của khu vực Tây Nam Á là A. đồng bằng và đồi núi. B. núi và sơn nguyên. C. đồi núi thấp và cao nguyên. D. các dãy núi cao đồ sộ.
Câu 3 trang 35 SBT Địa Lí 11. Đặc điểm nổi bật trong vị trí địa lí của khu vực Tây Nam Á là A. nằm trong khu vực có nhiều thiên tai nhất thế giới. B. nằm trên đường di lưu và di cư của các luồng sinh vật. C. nằm trên “vành đai lửa Thái Bình Dương”. D. nằm trong khu vực có trữ lượng dầu mỏ và khí tự nhiên lớn bậc nhất thế giới.
Câu 2 trang 35 SBT Địa Lí 11. Tây Nam Á tiếp giáp với các biển là. A. Biển Đen, biển Ca-xpi, Biển Đỏ, biển A-ráp, biển Địa Trung Hải. B. Biển Đen, Biển Đông, biển Gia-va, biển Ban-đa, Biển Chết. C. Biển Bắc, Biển Đông, Biển Đỏ, biển Ca-xpi, biển Địa Trung Hải. D. Biển A-ráp, biển Ca-xpi, biển Trung Hoa, biển An-đa-man, biển Ben-gan.
Câu 1 trang 35 SBT Địa Lí 11. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của khu vực Tây Nam Á? A. Là cầu nối của ba châu lục Á, Âu và Phi. B. Kéo dài từ khoảng vĩ độ 12°B đến khoảng vĩ độ 42°B. C. Án ngữ tuyến đường biển quốc tế nối Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. D. Nằm trong khu vực có nhiều bão và áp thấp nhiệt đới nhất trên Trái Đất.
85.4k
53.4k
44.6k
41.6k
39.7k
37.4k
36.1k
34.9k
33.6k
32.4k