Hoặc
9 câu hỏi
Câu 9 trang 6 SBT Địa Lí 11. Cho bảng số liệu sau. Cho biết quốc gia nào thuộc nhóm nước phát triển, quốc gia nào thuộc nhóm nước đang phát triển. Tại sao?
Câu 8 trang 5 SBT Địa Lí 11. Hoàn thành sơ đồ theo mẫu sau để thể hiện sự khác biệt về xã hội của nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển.
Câu 7 trang 5 SBT Địa Lí 11. Ghép ý ở cột A với ý ở cột B để phân biệt nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển về cơ cấu kinh tế và trình độ phát triển kinh tế.
Câu 6 trang 4 SBT Địa Lí 11. Cho các ý sau. A. Quy mô kinh tế lớn. B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế khá ổn định. C. Đóng góp lớn vào quy mô kinh tế toàn cầu. D. Quy mô kinh tế nhỏ hơn. E. Đóng góp không lớn vào quy mô kinh tế toàn cầu. G. Nhiều nước có tốc độ tăng trưởng kinh tế khá nhanh. Sắp xếp các ý trên vào vị trí thích hợp trong bảng theo mẫu Bảng 1.1. Sự khác biệt giữa nhóm nước phát triển và...
Câu 5 trang 4 SBT Địa Lí 11. Ghép ý ở cột A với ý ở cột B để thành một câu đúng.
Câu 4 trang 3 SBT Địa Lí 11. Để đánh giá, so sánh trình độ phát triển kinh tế và mức sống dân cư giữa các quốc gia, Ngân hàng Thế giới đã phân chia các nhóm nước dựa vào A. cơ cấu kinh tế theo ngành. B. cơ cấu kinh tế theo thành phần. C. chỉ số phát triển con người (HDI). D. tổng thu nhập quốc gia bình quân đầu người (GNI/người).
Câu 3 trang 3 SBT Địa Lí 11. HDI là một trong những chỉ tiêu đánh giá A. cơ sở vật chất kĩ thuật của ngành y. B. trình độ phát triển của một quốc gia. C. khả năng tăng học vấn của dân cư. D. tính đa dạng và đặc sắc của văn hoá.
Câu 2 trang 3 SBT Địa Lí 11. Cơ cấu kinh tế theo ngành không phản ánh trình độ A. phân công lao động xã hội. B. phát triển khoa học - công nghệ. C. phát triển của lực lượng sản xuất. D. tổ chức sản xuất theo lãnh thổ.
Câu 1 trang 3 SBT Địa Lí 11. Dựa theo trình độ phát triển kinh tế, các nước trên thế giới được phân chia theo các chỉ tiêu là. A. GNI/người, cơ cấu kinh tế và chỉ số phát triển con người. B. GDP/người, các ngành kinh tế và mức thu nhập bình quân đầu người. C. GNI, cơ cấu kinh tế và trình độ dân trí, tuổi thọ trung bình. D. GDP, các ngành kinh tế và thành tựu về nâng cao sức khoẻ.
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k