Hoặc
18 câu hỏi
Bài 13.18 trang 44 SBT Hóa học 11. Một số hydrocarbon mạch hở, đồng phân cấu tạo của nhau, trong phân tử có phần trăm khối lượng carbon bằng 85,714%. Trên phổ khối lượng của một trong các chất trên có peak ion phân tử ứng với giá trị m/z = 70. Viết công thức cấu tạo của các chất thoả mãn các đặc điểm trên.
Bài 13.17 trang 44 SBT Hóa học 11. Khi sục hai dòng khí như nhau của ethylene và acetylene vào dung dịch KMnO4 thấy ethylene làm nhạt màu dung dịch nhanh hơn acetylene. Hãy giải thích nguyên nhân.
Bài 13.16 trang 44 SBT Hóa học 11. Trước đây, công nghiệp hoá học hữu cơ sử dụng rất nhiều acetylene làm nguyên liệu đầu. Ngày nay, acetylene được thay thế bằng ethylene. Hãy tìm hiểu và giải thích lí do của sự thay đổi này.
Bài 13.15 trang 43 SBT Hóa học 11. Nhiệt đốt cháy của một số chất như sau. ethane. 1 570 kJ mol−1; methane. 783 kJ mol−1; acetylene. 1 300 kJ mol−1. Vì sao trong hàn, cắt kim loại, người ta dùng acetylene được điều chế từ calcium carbide CaC2 (thành phần chính của đất đèn) mà không dùng ethane?
Bài 13.14 trang 43 SBT Hóa học 11. Viết công thức cấu tạo và gọi tên các alkene đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H10. Trong số các đồng phân này, có bao nhiêu chất có đồng phân hình học? Hãy viết tên đầy đủ của các đồng phân hình học này.
Bài 13.13 trang 43 SBT Hóa học 11. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế ethene bằng cách tách nước ethanol và thu bằng cách dời chỗ của nước. B. Một ứng dụng quan trọng của acetylene là làm nhiên liệu trong đèn xì oxygen − acetylene. C. Trong công nghiệp, người ta điều chế acetylene bằng cách nhiệt phân nhanh methane có xúc tác hoặc cho calcium carbide...
Bài 13.12 trang 43 SBT Hóa học 11. Các chai lọ, túi, màng mỏng trong suốt, không độc, được sử dụng làm chai đựng nước, thực phẩm, màng bọc thực phẩm được sản xuất từ polymer của chất nào sau đây? A. Butadiene. B. Propene. C. Vinyl chloride. D. Ethylene.
Bài 13.11 trang 43 SBT Hóa học 11. Để phân biệt but-2-yne (CH3C≡CCH3) với but-l-yne (CH≡CCH2CH3) có thể dùng thuốc thử nào sau đây? A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch AgNO3/NH3. C. Nước bromine. D. Dung dịch KMnO4.
Bài 13.10 trang 43 SBT Hóa học 11. Dẫn dòng khí gồm acetylene và ethylene lần lượt đi vào ống nghiệm (1) đựng dung dịch AgNO3/NH3 ở điều kiện thường, sau đó dẫn tiếp qua ống nghiệm (2) đựng nước bromine. Hiện tượng thí nghiệm nào sau đây là không đúng? A. Ở ống nghiệm (1) có kết tủa màu vàng nhạt. B. Ở ống nghiệm (2) màu của nước bromine nhạt dần. C. Ở ống nghiệm (2) chất lỏng chia thành hai lớp....
Bài 13.9 trang 42 SBT Hóa học 11. Cho pent-2-ene phản ứng với dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ phòng có thể thu được sản phẩm hữu cơ có công thức cấu tạo nào sau đây? A. CH3CH2CH(OH)CH(OH)CH3. B. CH3CH2CH2CH(OH)CH3. C. CH3CH(OH)CH2CH(OH)CH3. D. CH3CH2CH(OH)CH2CH3.
Bài 13.8 trang 42 SBT Hóa học 11. Cho các hydrocarbon. (1) CH2=C(CH3)CH2CH3; (2) (CH3)2C=CHCH3; (3) CH2=C(CH3)CH=CH2; (4) (CH3)2CHC≡CH. Những hydrocarbon nào phản ứng với HBr sinh ra sản phẩm chính là 2-bromo-2-methylbutane? A. (1) và (2). B. (2) và (4). C. (1) và (3). D. (3) và (4).
Bài 13.7 trang 42 SBT Hóa học 11. But-l-ene tác dụng với HBr tạo ra sản phẩm chính có công thức cấu tạo nào sau đây? A. CH3CHBrCHBrCH3. B. CH3CH2CH2CH2Br. C. CH3CH2CHBrCH3. D. BrCH2CH2CH2CH2Br.
Bài 13.6 trang 42 SBT Hóa học 11. Một hydrocarbon X mạch hở trong phân tử có phần trăm khối lượng carbon bằng 85,714%. Trên phổ khối lượng của X có peak ion phân tử ứng với giá trị m/z = 42. Công thức phù hợp với X là A. CH2=CHCH3. B. CH3CH2CH3. C. CH3CH3. D. CH≡CH.
Bài 13.5 trang 42 SBT Hóa học 11. Các alkene không có các tính chất vật lí đặc trưng nào sau đây? A. Tan tốt trong nước và các dung môi hữu cơ. B. Có khối lượng riêng nhỏ hơn khối lượng riêng của nước. C. Có nhiệt độ sôi thấp hơn alkane phân tử có cùng số nguyên tử carbon. D. Không dẫn điện.
Bài 13.4 trang 42 SBT Hóa học 11. Cho các alkene X và Y có công thức như sau. Tên gọi của X và Y tương ứng là A. cis-3-methylpent-2-ene và trans-3-methylpent-3-ene. B. trans-3-methylpent-2-ene và cis-3-methylpent-2-ene. C. trans-3-methylpent-3-ene và cis-3-methylpent-3-ene. D. trans-3-methylpent-3-ene và cis-3-methylpent-2-ene.
Bài 13.3 trang 41 SBT Hóa học 11. Cho các chất có công thức cấu tạo sau. (1) ClCH2CH=CHCH3; (2) CH3CH=CHCH3; (3) BrCH2C(CH3)=C(CH2CH3)2; (4) ClCH2CH=CH2; (5) ClCH2CH=CHCH2CH3; (6) (CH3)2C=CH2. Trong số các chất trên, bao nhiêu chất có đồng phân hình học? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Bài 13.2 trang 41 SBT Hóa học 11. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Công thức chung của các hydrocarbon không no, mạch hở, phân tử có một liên kết đôi C=C là CnH2n, n ≥ 2. B. Công thức phân tử của các hydrocarbon không no, mạch hở, phân tử có một liên kết ba C≡C có dạng CnH2n−2, n ≥ 2. C. Công thức phân tử của các hydrocarbon no, mạch hở có dạng CnH2n, n ≥ 2. D. Công thức chung của các hydro...
Bài 13.1 trang 41 SBT Hóa học 11. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hydrocarbon không no là những hydrocarbon mạch hở, phân tử chỉ có liên kết đôi C=C hoặc liên kết ba C≡C. B. Hydrocarbon không no là những hydrocarbon mạch vòng, phân tử có liên kết đôi C=C hoặc liên kết ba C≡C. C. Hydrocarbon không no là những hydrocarbon mạch hở, phân tử có liên kết đôi C=C hoặc liên kết ba C≡C. D. Hydrocarbon kh...
86.3k
53.5k
44.7k
41.6k
40.1k
37.4k
36.4k
35k
33.8k
32.4k