Hoặc
13 câu hỏi
Câu 12 trang 44 SBT Lịch Sử 11. Quan sát Hình 2, tìm hiểu và giới thiệu về bia Tiến sĩ tại Văn Miếu Quốc Tử Giám (Hà Nội) theo gợi ý. thời gian tạo dựng, vị trí, mục đích, những điểm độc đáo hoặc nổi bật, giá trị, sự ghi nhận của hậu thế.
Câu 11 trang 43 SBT Lịch Sử 11. Đọc đoạn tư liệu sau và trả lời các câu hỏi. “Ở trong, quân vệ đông đúc thì năm phủ chia nhau nắm giữ, việc công bề bộn thì sáu bộ bàn nhau mà làm. Cấm binh coi giữ ba ty để làm vuốt nanh, tim óc. Sáu khoa để xét bác trăm ty, sáu tự để thừa hành mọi việc.Bên ngoài thì mười ba thừa ty cùng tổng binh coi giữ địa phương. Tất cả đều liên quan với nhau, ràng buộc lẫn nha...
Câu 10 trang 43 SBT Lịch Sử 11. Chọn các từ cho sẵn sau đây đặt vào vị trí đánh số trong đoạn thông tin để thể hiện nội dung cải cách bộ máy chính quyền của Lê Thánh Tông. A. Hồng lô tự, B. Lục tự, C. Thông chính ty, D. Lục khoa, E. Đại lý tự. Ngoài Lục bộ, . (1), trong triều đình còn có . (2), phụ trách một số nhiệm vụ cụ thể, như ….(3)…. phụ trách tổ chức xướng danh những người thi đỗ trong kì t...
Câu 9 trang 42 SBT Lịch Sử 11. Hoàn thành sơ đồ theo mẫu sau vào vở để thể hiện tổ chức bộ máy chính quyền địa phương thời Lê sơ từ sau cải cách của Lê Thánh Tông.
Câu 8 trang 42 SBT Lịch Sử 11. Những biến đổi lớn nổi bật trong đời sống kinh tế, văn hoá của Đại Việt từ cuộc cải cách của Lê Thánh Tông là A. sự phát triển của nền kinh tế tiểu nông và sự thống trị của tư tưởng Nho giáo. B. sự phát triển của nền kinh tế làng xã và sự phổ biến của tư tưởng Nho giáo. C. sự thịnh đạt của nền kinh tế hàng hoá và sự phổ cập của tư tưởng Nho giáo. D. sự phồn thịnh của...
Câu 7 trang 42 SBT Lịch Sử 11. Dưới thời Lê Thánh Tông, Nho giáo trở thành A. hệ tư tưởng tôn giáo chính thống của triều đình và toàn xã hội. B. hệ tư tưởng độc tôn, chính thống của triều đình và toàn xã hội. C. quốc giáo, được đông đảo vua quan và dân chúng tin theo. D. tôn giáo độc tôn, chính thống của triều đình và toàn xã hội.
Câu 6 trang 42 SBT Lịch Sử 11. Chính sách quân điền thời Lê Thánh Tông phân chia ruộng đất công cho A. các hạng từ quan lại, binh lính, dân đinh đến người tàn tật,. B. các hạng từ quý tộc, quan lại, dân đinh đến người tàn tật,… C. các tầng lớp quý tộc, tăng lữ, phụ nữ goá, trẻ mồ côi,. D. các bộ phận công thần, phụ nữ goá, trẻ mồ côi,.
Câu 5 trang 42 SBT Lịch Sử 11. Một trong những điểm mới của bộ Quốc triều hình luật là A. có sự gia tăng hình phạt đối với người phạm tội nếu đã đến tuổi trưởng thành. B. có sự phân biệt hình phạt đối với người phạm tội nếu tàn tật hoặc còn nhỏ. C. đề cao quyền lợi và địa vị của nam giới, quy định cụ thể về tố tụng. D. xoá bỏ hình phạt đối với người phạm tội nếu tàn tật hoặc còn nhỏ.
Câu 4 trang 42 SBT Lịch Sử 11. Từ sau cuộc cải cách của Lê Thánh Tông, hình thức tuyển chọn nhân sự chủ yếu cho bộ máy chính quyền các cấp thời Lê sơ là A. nhiệm tử. B. tiến cử. C. bảo cử. D. khoa cử.
Câu 3 trang 42 SBT Lịch Sử 11. Lê Thánh Tông tiến hành cải cách tổ chức bộ máy chính quyền ở trung ương theo hướng A. giải thế hệ thống cơ quan chuyên môn, tập trung quyền lực vào B. bổ sung hệ thống cơ quan trung gian, tập trung quyền lực vào hoàng đế. C. hoàn thiện hệ thống cơ quan, tập trung quyền lực vào các bộ, khoa, tự. D. hoàn thiện hệ thống cơ quan, tập trung quyền lực vào nhà vua.
Câu 2 trang 41 SBT Lịch Sử 11. Ý nào sau đây thể hiện tình trạng xã hội Đại Việt thời Lê sơ trước cuộc cải cách của Lê Thánh Tông? A. Nạn cường hào lộng hành và quan lại tham ô, nhũng nhiễu ngày càng nhức nhối. B. Nạn quý tộc lộng hành và vua quan nhũng nhiễu ngày càng phổ biến. C. Nạn địa chủ lộng hành và vua chúa tham ô ngày càng trầm trọng. D. Nạn địa chủ thao túng triều đình và công thần tham...
Câu 1 trang 41 SBT Lịch Sử 11. Từ thời Lê Thái Tổ đến Lê Nhân Tông, nội bộ triều đình Lê sơ A. thường xuyên có mâu thuẫn giữa vua quan và quý tộc. B. có nhiều mâu thuẫn và biến động. C. liên tục bị thao túng bởi quan lại. D. bị nhũng nhiễu bởi các quan đại thần.
87.6k
54.7k
45.7k
41.7k
41.2k
38.3k
37.4k
36.2k
34.9k
33.4k