Hoặc
17 câu hỏi
Câu 15 trang 17 SBT Lịch Sử 11. Quan sát các hình 2, 3 và trả lời câu hỏi. b) Nêu suy nghĩ của em về thành tựu đó.
Câu 15 trang 17 SBT Lịch Sử 11.Quan sát các hình 2, 3 và trả lời câu hỏi. a) Cho biết hai hình ảnh trên phản ánh thành tựu gì của Trung Quốc trong quá trình cải cách, mở cửa?
Câu 14 trang 16 SBT Lịch Sử 11. Cho biết những thành tựu của Trung Quốc trong công cuộc cải cách, mở cửa để lại những bài học kinh nghiệm gì cho công cuộc đổi mới của Việt Nam
Câu 13 trang 16 SBT Lịch Sử 11. Trình bày những thành tựu cơ bản và ý nghĩa của công cuộc cải cách, mở cửa của Trung Quốc. Cho biết thành tựu nào quan trọng nhất? Vì sao?
Câu 12 trang 16 SBT Lịch Sử 11. Quan sát Hình 1 và dựa vào kiến thức đã học để trả lời câu hỏi. b) Viết một đoạn văn ngắn (khoảng 200 từ) thể hiện suy nghĩ của em về nội dung phản ánh trong biểu đồ.
Câu 12 trang 16 SBT Lịch Sử 11. Quan sát Hình 1 và dựa vào kiến thức đã học để trả lời câu hỏi. a) Cho biết tên của biểu đồ trong Hình 1.
Câu 11 trang 16 SBT Lịch Sử 11. Sự tồn tại và phát triển của chủ nghĩa xã hội từ năm 1991 đến nay thể hiện điều gì?
Câu 10 trang 16 SBT Lịch Sử 11. Hoàn thành bảng theo mẫu sau vào vở để thể hiện sự mở rộng của chủ nghĩa xã hội ở châu Á và khu vực Mỹ La-tinh. Thời gian Nội dung 1. Tháng 9-1948 Nước Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Triều Tiên được thành lập, đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội. 2. Tháng 10-1949 3. Năm 1954 4. Năm 1961 5. Tháng 12-1975 6. Năm 1976
Câu 9 trang 15 SBT Lịch Sử 11. Ghép thông tin ở cột B với nguyên nhân ở cột A để thể hiện nguyên nhân sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở các nước Đông Âu và Liên Xô.
Câu 8 trang 15 SBT Lịch Sử 11. Thành tựu trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Trung Quốc, Việt Nam, Lào, Cu-ba từ năm 1991 đã chứng minh A. sức sống của chủ nghĩa xã hội trong một thế giới có nhiều biến động. B. chủ nghĩa tư bản tiếp tục bộc lộ nhiều hạn chế. C. chủ nghĩa tư bản đã chính thức không còn là hệ thống duy nhất trên thế giới. D. chủ nghĩa xã hội ngày càng được mở rộng và phát tr...
Câu 7 trang 15 SBT Lịch Sử 11. Trước sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở các nước Đông Âu và Liên Xô, Trung Quốc đã A. bắt đầu tiến hành công cuộc cải cách, mở cửa. B. tiếp tục công cuộc cải cách, mở cửa. C. điều chỉnh mục tiêu đi lên chủ nghĩa xã hội. D. bắt đầu điều chỉnh chính sách đối ngoại, trở thành đồng minh của Mỹ.
Câu 6 trang 14 SBT Lịch Sử 11. Công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội sau năm 1991 tiếp tục được duy trì và đẩy mạnh ở những quốc gia nào sau đây? A. Trung Quốc, Việt Nam, Lào, Cu-ba. B. Trung Quốc, Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia. C. Trung Quốc, Việt Nam, Lào, Mông Cổ. D. Trung Quốc, Việt Nam, Lào, Ấn Độ.
Câu 5 trang 14 SBT Lịch Sử 11. Hệ thống chủ nghĩa xã hội trên thế giới hình thành và phát triển sau Chiến tranh thế giới thứ hai có ý nghĩa như thế nào? A. Làm cho chủ nghĩa tư bản suy yếu. B. Trở thành chỗ dựa của phong trào cách mạng thế giới. C. Làm cho chủ nghĩa xã hội trở thành hiện thực. D. Làm xuất hiện khuynh hướng cách mạng vô sản trên thế giới.
Câu 4 trang 14 SBT Lịch Sử 11. Đến đầu những năm 60 của thế kỉ XX, hệ thống chủ nghĩa xã hội phát triển ở các quốc gia thuộc khu vực A. Tây Âu, châu Á và khu vực Mỹ La-tinh. B. Nam Âu, châu Á và khu vực Mỹ La-tinh. C. Đông Âu, châu Á và khu vực Mỹ La-tinh. D. châu Âu, châu Á và khu vực Mỹ La-tinh.
Câu 3 trang 14 SBT Lịch Sử 11. Sự mở rộng của chủ nghĩa xã hội sau Chiến tranh thế giới thứ hai gắn liền với những quốc gia nào sau đây? A. Trung Quốc, Triều Tiên, Việt Nam, Lào, Cu-ba. B. Liên Xô, Trung Quốc, Triều Tiên, Việt Nam, Lào. C. Trung Quốc, Triều Tiên, Việt Nam, Lào, Cộng hoà Dân chủ Đức. D. Trung Quốc, Triều Tiên, Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia.
Câu 2 trang 14 SBT Lịch Sử 11. Hệ thống chủ nghĩa xã hội trên thế giới hình thành gắn liền với sự kiện nào? A. Các nước Đông Âu lật đổ sự thống trị của phát xít, thành lập chính quyền dân chủ nhân dân. B. Các nước Đông Âu hoàn thành cơ bản cuộc cách mạng dân chủ nhân dân. C. Nước Cộng hoà Dân chủ Đức ra đời. D. Bun-ga-ri xoá bỏ chế độ quân chủ chuyên chế.
Câu 1 trang 14 SBT Lịch Sử 11. Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, nước duy nhất đi theo chủ nghĩa xã hội là A. Việt Nam. B. Liên Xô. C. Mông Cổ. D. Trung Quốc.
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k