Hoặc
11 câu hỏi
Vận dụng trang 51 Công nghệ lớp 7. Quan sát hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi trong gia đình hoặc địa phương em và cho biết những công việc nào đã làm tốt, công việc nào làm chưa tốt. Trao đổi với người thân và đề xuất biện pháp khắc phục những việc chưa làm tốt trong quá trình nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi.
Luyện tập 3 trang 51 Công nghệ lớp 7. So sánh biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản.
Luyện tập 2 trang 51 Công nghệ lớp 7. Vật nuôi non và vật nuôi trưởng thành có đặc điểm gì khác nhau? Thức ăn và cách chăm sóc vật nuôi non khác với vật nuôi trưởng thành như thế nào?
Luyện tập 1 trang 51 Công nghệ lớp 7. Chọn từ hoặc cụm từ in nghiêng. phòng bệnh, tập cho vật nuôi non ăn sớm, kháng thể để hoàn thành các câu sau. - Khi nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non cần chú ý cho chúng uống sữa đầu ngay vì sữa đầu có chất dinh dưỡng và …(1)… - Cần …(2) … để bổ sung sự thiếu hụt chất dinh dưỡng trong sữa mẹ. - Cần … (3) . cho vật nuôi bằng cách tiêm vắc xin, giữ vệ sinh sạc...
Khám phá trang 50 Công nghệ lớp 7. Đọc nội dung mục IV kết hợp quan sát Hình 10.4, nêu ý nghĩa và biện pháp nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi cái sinh sản.
Kết nối năng lực trang 49 Công nghệ lớp 7. Sử dụng internet, sách, báo, … để tìm hiểu về tác hại của đực giống quá béo hoặc quá gầy.
Khám phá trang 48 Công nghệ lớp 7. Đọc nội dung mục III kết hợp quan sát Hình 10.3, nêu ý nghĩa và biện pháp nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đực giống.
Khám phá trang 48 Công nghệ lớp 7. Quan sát Hình 10.2 và cho biết việc làm ở mỗi hình có tác dụng gì.
Kết nối năng lực trang 47 Công nghệ lớp 7. Nếu cho vật nuôi ăn thừa hoặc thiếu chất dinh dưỡng thì sẽ xảy ra hiện tượng gì?
Khám phá trang 47 Công nghệ lớp 7. Quan sát Hình 10.1 và cho biết nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi bao gồm những công việc gì.
Hoạt động mở đầu trang 47 Bài 10 Công nghệ lớp 7. Muốn vật nuôi khỏe mạnh, lớn nhanh, ít bệnh thì cần nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi như thế nào? Biện pháp nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản được thực hiện như thế nào?
87.8k
54.9k
45.7k
41.9k
41.2k
38.4k
37.5k
36.4k
35k
33.4k