Hoặc
11 câu hỏi
Vận dụng trang 161 Địa Lí 11. Hãy lựa chọn và thực hiện một trong 2 nhiệm vụ sau. - Nhiệm vụ 1. Sưu tầm thông tin và trình bày về một ngành công nghiệp là thế mạnh của cộng hòa Nam Phi. - Nhiệm vụ 2. Sưu tầm thông tin và trình bày về một điểm du lịch nổi tiếng của cộng hòa Nam Phi.
Luyện tập 2 trang 161 Địa Lí 11. Dựa vào bảng 30.1 vẽ biểu đồ và nhận xét quy mô, tăng trưởng GDP của cộng hòa Nam Phi giai đoạn 2000 - 2021.
Luyện tập 1 trang 161 Địa Lí 11. Hãy tóm tắt những đặc điểm nổi bật của ngành công nghiệp ở Cộng hòa Nam Phi bằng sơ đồ.
Câu hỏi trang 160 Địa Lí 11. Dựa vào bảng 30.2 và thông tin trong bài Hãy trình bày tình hình phát triển ngành dịch vụ ở Cộng hòa Nam Phi.
Câu hỏi trang 159 Địa Lí 11. Dựa vào hình 30.3 và thông tin trong bài, hãy. - Xác định sự phân bố của một số nông sản chính ở cộng hòa Nam Phi.
Câu hỏi trang 159 Địa Lí 11. Dựa vào hình 30.3 và thông tin trong bài, hãy. - Trình bày đặc điểm nổi bật của ngành nông nghiệp ở cộng hòa Nam Phi.
Câu hỏi trang 157 Địa Lí 11. Dựa vào hình 30.2 và thông tin trong bài, hãy. - Xác định các trung tâm công nghiệp chính và các ngành công nghiệp quan trọng của cộng hòa Nam Phi.
Câu hỏi trang 157 Địa Lí 11. Dựa vào hình 30.2 và thông tin trong bài, hãy. - Trình bày đặc điểm nổi bật về ngành công nghiệp của cộng hòa Nam Phi.
Câu hỏi trang 156 Địa Lí 11. Dựa vào bảng 30.1, hình 30.1 và thông tin trong bài hãy trình bày khái quát sự phát triển kinh tế cộng hòa Nam Phi thông qua nhận xét về. - Sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của cộng hòa Nam Phi giai đoạn 2000 - 2021.
Câu hỏi trang 156 Địa Lí 11. Dựa vào bảng 30.1, hình 30.1 và thông tin trong bài hãy trình bày khái quát sự phát triển kinh tế cộng hòa Nam Phi thông qua nhận xét về. - Quy mô và tốc độ tăng trưởng GDP của cộng hòa Nam Phi, giai đoạn 2000-2021.
Mở đầu trang 156 Địa Lí 11. Cộng hoà Nam Phi là quốc gia có nền kinh tế phát triẻn bậc nhất Châu Phi và nằm trong nhóm các nước có nền kinh tế lớn trên thế giới. Vậy tình hình phát triển kinh tế ở quốc gia này như thế nào? Các ngành kinh tế có những đặc điểm gì nổi bật?
86.7k
53.8k
44.8k
41.7k
40.3k
37.5k
36.5k
35.3k
34k
32.5k