Hoặc
12 câu hỏi
Vận dụng trang 145 Địa Lí 11. So sánh quy mô và vị thế nền kinh tế Trung Quốc với một số nước mà em đã học
Luyện tập 2 trang 145 Địa Lí 11. Dựa vào bảng số liệu 26.5, hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ của Trung Quốc, giai đoạn 2005 - 2020. Từ đó rút ra nhận xét.
Luyện tập 1 trang 145 Địa Lí 11. Hãy tóm tắt những đặc điểm nổi bật về ngành công nghiệp hoặc dịch vụ của Trung Quốc
Câu hỏi trang 144 Địa Lí 11. Dựa vào bảng 26.5, hình 26.3 và thông tin trong bài, hãy cho biết tình hình phát triển của ngành dịch vụ Trung Quốc.
Câu hỏi trang 142 Địa Lí 11. Dựa vào bảng 26.4, hình 26.2 và thông tin trong bài, hãy. - Nhận xét đặc điểm phân bố nông nghiệp của Trung Quốc.
Câu hỏi trang 142 Địa Lí 11. Dựa vào bảng 26.4, hình 26.2 và thông tin trong bài, hãy. - Cho biết tình hình phát triển của ngành nông nghiệp ở Trung Quốc.
Câu hỏi trang 140 Địa Lí 11. Dựa vào hình 26.1, bảng 26.3 thông tin trong bài, hãy. - Nhận xét đặc điểm phân bố các trung tâm công nghiệp của Trung Quốc.
Câu hỏi trang 140 Địa Lí 11. Dựa vào hình 26.1, bảng 26.3 thông tin trong bài, hãy. - Cho biết tình hình phát triển của ngành công nghiệp ở Trung Quốc.
Câu hỏi trang 139 Địa Lí 11. Dựa vào bảng 26.1, bảng 26.2 và thông tin trong bài hãy cho biết. - Trình bày vị thế của nền kinh tế Trung Quốc trên thế giới.
Câu hỏi trang 139 Địa Lí 11. Dựa vào bảng 26.1, bảng 26.2 và thông tin trong bài hãy cho biết. - Trình bày đặc điểm chung của nền kinh tế Trung Quốc quy mô tốc độ tăng trưởng kinh tế, chuyển dịch cơ cấu kinh tế giải thích nguyên nhân.
Câu hỏi trang 139 Địa Lí 11. Dựa vào bảng 26.1, bảng 26.2 và thông tin trong bài hãy cho biết. - Tóm tắt tình hình phát triển kinh tế Trung Quốc từ năm 1949 đến nay.
Mở đầu trang 139 Địa Lí 11. Trong nhiều thập kỷ qua, nền kinh tế của Trung Quốc có nhiều chuyển biến. Đến nay Trung Quốc đã vươn lên trở thành một trong những trung tâm kinh tế hàng đầu của thế giới. Vậy nền kinh tế Trung Quốc có đặc điểm gì và nguyên nhân nào làm cho kinh tế Trung Quốc có những bước phát triển như vậy?
85.3k
53.3k
44.6k
41.6k
39.6k
37.3k
36.1k
34.9k
33.6k
32.4k