Hoặc
21 câu hỏi
Giải Toán lớp 4 trang 90 Bài 2. Tìm hiểu về thời gian chơi trò chơi điện tử của một nhóm bạn. Trong một tuần. a) Mỗi bạn chơi trò chơi điện tử mấy giờ? b) Thời gian chơi của bạn nào nhiều nhất, bạn nào ít nhất? c) Trung bình mỗi bạn chơi trò chơi điện tử mấy giờ? d) Có mấy bạn chơi nhiều hơn 2 giờ?
Giải Toán lớp 4 trang 89 Khám phá. Số? Loài rùa trên đảo An-đa-bra (Aldabra, châu Phi) dài hơn 1m và được mệnh danh là loài vật sống lâu nhất thế giới. Có một con rùa từng sống ở vườn bách thú từ năm 1875 và chết vào năm 2006. Con rùa này đến vườn bách thú từ thế kỉ .?. và chết vào thế kỉ .?. Cá voi xanh là loài động vật lớn nhất thế giới, trung bình mỗi con cá cái dài 24 m, có con nặng tới 180 tấ...
Giải Toán lớp 4 trang 89 Bài 8. Số? Bác Ba muốn lát nền một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 9 m, chiều rộng 3 m. Bác dự định dùng các viên gạch hình vuông cạnh 4 dm hoặc 6 dm. a) Để các viên gạch lát nền được nguyên vẹn, bác Ba sẽ sử dụng loại gạch có cạnh dài .?. dm. Biết diện tích các mạch gạch (mạch vữa) không đáng kể. b) Nếu lát các viên gạch đã chọn thành một hàng theo hết chiều dài căn...
Giải Toán lớp 4 trang 89 Bài 7. Bạn An ghi chép số đo diện tích của một số đồ vật nhưng quên viết đơn vị đo. Em hãy giúp bạn tìm đơn vị đo thích hợp. a) Viên gạch men hình vuông lát nền có diện tích 16 .?. b) Diện tích mỗi chiếc nhãn vở là 28 .?. c) Diện tích phòng học là 48 .?.
Giải Toán lớp 4 trang 88 Bài 5. Quan sát dãy các hình dưới đây. Hình thứ chín có bao nhiêu khối lập phương?
Giải Toán lớp 4 trang 88 Bài 2.Câu nào đúng, câu nào sai? Trong hình vẽ bên, tứ giác ABCD có. a) 2 góc vuông và 2 góc nhọn. b) Hai cạnh AB và DC cùng vuông góc với cạnh AD. c) Cạnh AB song song với cạnh DC. d) Cạnh AD song song với cạnh BC.
Giải Toán lớp 4 trang 88 Bài 1. Đo các góc dưới đây bằng thước đo góc rồi nêu số đo mỗi góc.
Giải Toán lớp 4 trang 87 Đất nước em. Đường hoa Nguyễn Huệ (Thành phố Hồ Chí Minh) dịp tết Nhâm Dần có số giỏ hoa và chậu hoa là số mà chỉ thiếu khoảng 3 000 giỏ và chậu hoa nữa thì được khoảng 100 000 cái. Số giỏ hoa và chậu hoa đó khoảng bao nhiêu cái?
Giải Toán lớp 4 trang 87 Thử thách. Chọn ý trả lời đúng. Có ba loại bình hoa với số lượng mỗi loại như hình bên. Gia đình Hương dự định cắm hoa vào một trong ba loại bình này nhưng chưa xác định được loại nào. Hương được giao nhiệm vụ mua hoa, số cành hoa Hương mua phải thỏa mãn điều kiện. Dù dùng loại bình nào thì số cành hoa cũng vừa đủ để cắm đều vào các bình và bình nào cũng có hoa. Số cành ho...
Giải Toán lớp 4 trang 87 Bài 8. Có 45 quyển vở xếp đều vào 9 túi. Hỏi với 60 quyển vở cùng loại thì xếp đều được vào bao nhiêu túi như thế?
Giải Toán lớp 4 trang 87 Bài 7. Giải bài toán theo tóm tắt sau. 3 hộp bút. 64 500 đồng 4 hộp bút. . đồng Giá tiền các hộp bút như nhau.
Giải Toán lớp 4 trang 87 Bài 6. Nghĩa mua hai loại vở, mỗi loại đều mua 7 quyển. Mỗi quyển vở loại thứ nhất có giá 4 000 đồng. Mỗi quyển vở loại thứ hai có giá 6000 đồng. Hỏi Nghĩa đã mua tất cả vở hết bao nhiêu tiền?
Giải Toán lớp 4 trang 87 Bài 5. Số? Bác Bình mua một cái tủ lạnh giá 15 triệu đồng và một cái máy giặt giá 16 triệu đồng. Cửa hàng giảm giá cho bác Bình 1 triệu đồng cho mỗi mặt hàng. Bác Bình phải trả tiền mua hàng là .?. triệu đồng.
Giải Toán lớp 4 trang 86 Thử thách. Số? Trong bảng trên, ba số theo hàng dọc, hàng ngang, hay hàng chéo đều có trung bình cộng là 500.
Giải Toán lớp 4 trang 86 Bài 3. Chọn ý trả lời đúng. 70 là trung bình cộng của hai số nào dưới đây? A. 60 và 78 B. 65 và 73 C. 66 và 74 D. 63 và 7
Giải Toán lớp 4 trang 85 Đất nước em. Lâm Đồng là tỉnh có nhiều cảnh đẹp. Mỗi năm nơi đây thu hút hàng triệu khách đến tham quan và nghỉ dưỡng. Vào dịp Tết Nguyên đán Nhâm Dần (năm 2022), ước tính số lượng khách thăm Lâm Đồng là số tròn trăm nghìn có 6 chữ số, trong đó chữ số hàng trăm nghìn là số lẻ thứ hai trong dãy số tự nhiên. Số lượng lượt khách đó là .?.
Giải Toán lớp 4 trang 85 Thử thách. Quan sát bảng sau. Dân số các châu lục trên thế giới tính đến tháng 7 năm 2021 Tên châu lục Châu Á Châu Âu Châu Đại Dương Châu Mỹ Châu Phi Số dân (Triệu người) 4 651 744 43 1 027 1 373 a) Đọc số dân của mỗi châu lục. b) Có 5 bạn A, B, C, D đến từ 5 châu lục, số dẫn của mỗi châu lục nơi các bạn sống có đặc điểm như sau. - Các bạn A, B, C sống ở các châu lục mà số...
Giải Toán lớp 4 trang 85 Bài 5. Ước lượng. Trong hình dưới đây có khoảng bao nhiêu tiền?
Giải Toán lớp 4 trang 84 Bài 3. Số thứ năm trong mỗi dãy số sau là số chẵn hay số lẻ? a) 28; 29; 30; . b) 1; 6; 11; . c) 65; 68; 71; . d) 34; 44; 54; .
Giải Toán lớp 4 trang 84 Bài 2. Câu nào đúng, câu nào sai? a) Trong số 34 584 014, chữ số 4 ở lớp triệu có giá trị là 4 004 004. b) Trong dãy số tự nhiên, các số chẵn và các số lẻ được sắp xếp xen kẽ. c) Khi so sánh hai số tự nhiên có số chữ số bằng nhau, ta so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ phải sang trái. d) Làm tròn số 219 865 đến hàng nghìn thì được số 200 000.
Giải Toán lớp 4 trang 84 Bài 1. Thực hiện các yêu cầu. a) Đọc số. 815 159; 6 089 140; 720 305 483; 34 180 300. b) Viết số. • Một trăm bảy mươi nghìn sáu trăm linh hai. • Hai trăm mười triệu không nghìn ba trăm ba mươi lăm. • Bốn mươi triệu tám trăm nghìn. • Năm triệu sáu trăm linh ba nghìn không trăm linh bảy. c) Viết các số sau thành tổng theo các hàng. • 439 160 • 3 045 601
85.3k
53.3k
44.6k
41.6k
39.6k
37.3k
36.1k
34.9k
33.6k
32.4k