Hoặc
6 câu hỏi
Giải Toán lớp 4 trang 29 Bài 1. Tính giá trị của biểu thức a + b + c nếu. a) a = 6, b = 9, c = 20 b) a = 17, b = 5, c = 8
Giải Toán lớp 4 trang 29 Bài 2. Tính giá trị của biểu thức a × b × c nếu. a) a = 4, b = 3, c = 5 b) a = 21, b = 0, c = 58
Giải Toán lớp 4 trang 29 Bài 1.Độ dài các cạnh của hình tam giác là a, b, c (cùng đơn vị đo) Gọi P là chu vi của hình tam giác. Công thức tính chu vi hình tam giác là. P = a + b + c Áp dụng công thức, tính các số đo trong bảng dưới đây. a 3 cm 8 dm 9 m b 4 cm 8 dm 9 m c 5 cm 6 dm 9 m P .?. .?. .?.
Giải Toán lớp 4 trang 28 Bài 1. Tính giá trị của biểu thức 3 × a + b nếu. a) a = 8 và b = 15 b) a = 1 và b = 97
Giải Toán lớp 4 trang 28 Bài 1. Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a và b cùng đơn vị đo). Gọi S là diện tích của hình chữ nhật. Công thức tính diện tích hình chữ nhật là. S = a × b Áp dụng công thức, tính các số đo trong bảng dưới đây. a 7 cm 7 cm .?. cm b 5 cm .?. cm 9 cm S .?. cm2 35 cm2 144 cm2
Giải Toán lớp 4 trang 28 Bài 2. Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a và b cùng đơn vị đo). Gọi P là chu vi của hình chữ nhật. Công thức tính chu vi hình chữ nhật là. P = (a + b) × 2 Áp dụng công thức, tính các số đo trong bảng dưới đây. a 8 cm 12 m 20 m b 6 cm 7 m .?. m P .?. cm .?. m 60 m
85.3k
53.3k
44.6k
41.6k
39.6k
37.3k
36.1k
34.9k
33.6k
32.4k