Hoặc
6 câu hỏi
Giải Toán lớp 4 trang 22 Bài 5. Trong một chuyến đi du lịch. Việt hỏi. Chị Hoa ơi, năm nay chị bao nhiêu tuổi? Chị Hoa trả lời. Năm nay, tuổi của chị là số lẻ bé nhất có hai chữ số. Em hãy cùng Việt tìm tuổi của chị Hoa năm nay. Phương pháp giải. Dựa vào kiến thức số tự nhiên để trả lời câu hỏi. Số lẻ là các số có chữ số tận cùng là. 1; 3; 5; 7; 9.
Giải Toán lớp 4 trang 22 Bài 3. Mai mua 1 bút mực và 5 quyển vở. Một bút mực giá 8 500 đồng, một quyển vở giá 6 500 đồng. Mai đưa cho cô bán hàng tờ tiền 50 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại Mai bao nhiêu tiền? Phương pháp giải. - Số tiền mua 5 quyển vở = số tiền một quyển vở x 5. - Số tiền Mai đã mua 1 bút mực và 5 quyển vở = giá tiền 1 bút mực + giá tiền 5 quyển vở. - Số tiền cô bán hàng tr...
Giải Toán lớp 4 trang 22 Bài 2. Tính giá trị của biểu thức. a) a + b – 135 với a = 539 và b = 243. b) c + m x n với c = 2 370, m = 105 và n = 6. Phương pháp giải. Thay chữ bằng số vào biểu thức rồi tính giá trị biểu thức đó.
Giải Toán lớp 4 trang 21 Bài 4. Một trận đấu bóng đá có 37 636 khán giả vào sân xem trực tiếp, trong đó có 9 273 khán giả nữ. Hỏi số khán giả nam nhiều hơn số khán giả nữ bao nhiêu người? Phương pháp giải. - Số khán giả nam = tổng số khán giả - số khán giả nữ. - Số khán giả nam nhiều hơn số khán giả nữa = số khán giả nam – số khán giả nữ.
Giải Toán lớp 4 trang 21 Bài 3. Giá trị của mỗi biểu thức dưới đây là số tiền tiết kiệm (đồng) của mỗi bạn. Hỏi bạn nào có nhiều tiền tiết kiệm nhất? Phương pháp giải. Nếu biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia ta thực hiện các phép tính nhân, chia trước; rồi thực hiện các phép tính cộng, trừ sau.
Giải Toán lớp 4 trang 21 Bài 1. Cho các số sau. a) Trong các số trên, số nào là số chẵn, số nào là số lẻ? b) Viết các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn. c) Làm tròn số bé nhất trong các số trên đến hàng chục. d) Làm tròn số lớn nhất trong các số trên đến hàng chục nghìn. Phương pháp giải. a) Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 là các số chẵn. Các số có chữ số tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 là cá...
85.3k
53.3k
44.6k
41.6k
39.6k
37.3k
36.1k
34.9k
33.6k
32.4k