Hoặc
10 câu hỏi
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 16 Bài 3. Nối mỗi biểu thức với quả bưởi ghi giá trị của biểu thức đó.
Giải Toán lớp 4 trang 15 Bài 1. Tính giá trị của biểu thức. a) 125 . m với m = 5 b) (b + 4) × 3 với b = 27
Giải Toán lớp 4 trang 17 Bài 2. Với m = 9, n = 6, p = 4, hai biểu thức nào có giá trị bằng nhau?
Giải Toán lớp 4 trang 17 Bài 1. Chu vi P của hình tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là a, b, c (cùng đơn vị đo) được tính theo công thức. P = a + b + c Tính chu vi hình tam giác, biết. a) a = 62 cm, b = 75 cm, c = 81 cm b) a = 50 dm, b = 61 dm, c = 72 dm
Giải Toán lớp 4 trang 17 Bài 4. a) Tính giá trị của biểu thức 12 . (3 – m) với m = 0; m = 1; m = 2 b) Trong ba giá trị biểu thức tìm được ở câu a, với m bằng bao nhiêu thì biểu thức 12 . (3 – m) có giá trị lớn nhất?
Giải Toán lớp 4 trang 16 Bài 3. Quãng đường ABCD gồm 3 đoạn như hình vẽ dưới đây. Hãy tính độ dài quãng đường ABCD với. a) m = 4 km, n = 7 km b) m = 5 km, n = 9 km
Giải Toán lớp 4 trang 16 Bài 2. a) Tính giá trị của biểu thức a + b × 2 với a = 8, b = 2 b) Tính giá trị của biểu thức (a + b) . 2 với a = 15, b = 27
Giải Toán lớp 4 trang 16 Bài 1. Số? Chu vi P của hình chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b (cùng đơn vị đo) được tính theo công thức. P = (a + b) × 2 Hãy tính chu vi của hình chữ nhật theo kích thước sau. Chiều dài (cm) Chiều rộng (cm) Chu vi hình chữ nhật (cm) 10 7 34 25 16 ? 34 28 ?
Giải Toán lớp 4 trang 15 Bài 3. Chọn giá trị của biểu thức 35 + 5 × a trong mỗi trường hợp sau.
Giải Toán lớp 4 trang 15 Bài 2. Chu vi P của hình vuông a được tính theo công thức P = a × 4 Hãy tính chu vi hình vuông với a = 5 cm; a = 9 cm.
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k