Hoặc
9 câu hỏi
Toán lớp 4 trang 7 Câu 1. Thực hiện theo mẫu. Mẫu. Số gồm 3 chục nghìn, 7 nghìn, 6 trăm, 5 chục và 9 đơn vị. Viết số. 37 659 Đọc số. Ba mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi chín Viết số thành tổng. 37 659 = 30 000 + 7 000 + 600 + 50 + 9 a) Số gồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 4 chục và 5 đơn vị b) Số gồm 1 chục nghìn, 2 nghìn và 2 trăm c) Số gồm 4 nghìn và 1 đơn vị
Toán lớp 4 trang 8 Câu 5. Làm tròn số rồi nói theo mẫu. Mẫu. Làm tròn số 81 425 đến hàng chục thì được số 81 430. a) Làm tròn các số sau đến hàng chục. 356; 28 473 b) Làm tròn các số sau đến hàng trăm. 2 021; 76 892 c) Làm tròn các số sau đến hàng nghìn. 7 428; 16 534.
Toán lớp 4 trang 8 Câu 6. a) Hãy cho biết trong hình dưới đây có bao nhiêu tiền. b) Với số tiền trên, có thể mua được hộp bút chì màu nào dưới đây?
Toán lớp 4 trang 9 Câu 7. Câu nào đúng, câu nào sai. a) Số hai mươi bốn nghìn năm trăm linh ba viết là 24 503. b) Số 81 160 đọc là tám một một sáu không. c) Số gồm 5 chục nghìn và 2 trăm viết là 5 200. d) 77 108 = 70 000 + 7 000 + 100 + 8
Toán lớp 4 trang 9 Câu 8. Chọn ý trả lời đúng. a) Số liền sau của số 99 999 là. A. 100 000 B. 99 998 C. 10 000 D. 9 998 b) Số 40 050 là. A. số tròn chục nghìn B. số tròn nghìn C. số tròn trăm D. số tròn chục c) Làm tròn số 84 572 đến hàng nghìn thì được số. A. 80 000 B. 85 000 C. 84 000 D. 84 600 d) Số bé nhất có bốn chữ số là. A. 1 000 B. 1 111 C. 1 234 D. 10 000
Toán lớp 4 trang 9 Câu 9. Dưới đây là độ dài quãng đường bộ từ Hà nội đến một số địa điểm ở nước ta. a) Trong bốn quãng đường trên, quãng đường nào dài nhất, quãng đường nào ngắn nhất? b) Sắp xếp các số đo độ dài trên theo thứ tự từ lớn đến bé. c) Làm tròn các số đo trên đến hàng trăm. – Quãng đường từ Hà Nội đến cột cờ Lũng Cú dài khoảng .?. km. – Quãng đường từ Hà Nội đến Đất Mũi dài khoảng .?....
Giải Toán lớp 4 trang 6 Bài 2. Viết rồi đọc số, biết số đó gồm. a) 4 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm và 3 chục b) 8 nghìn, 8 trăm, 8 chục và 8 đơn vị. c) 5 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục và 4 đơn vị. d) 9 chục nghìn, 4 nghìn và 5 đơn vị.
Giải Toán lớp 4 trang 7 Bài 2. Chọn câu trả lời đúng. a) Số bé nhất trong các số 20 107; 19 482; 15 999; 18 700 là. A. 20 107 B. 19 482 C. 15 999 D. 18 700 b) Số nào dưới đây có chữ số hàng trăm là 8? A. 57 680 B. 48 954 C. 84 273 D. 39 825 c) Số dân của một phường là 12 967 người. Số dân của phường đó làm tròn đến hàng nghìn là. A. 12 900 B. 13 000 C. 12 000 D. 12 960
Giải Toán lớp 4 trang 8 Bài 4. Trong bốn ngày đầu của tuần chiến dịch tiêm chủng mở rộng, thành phố A đã tiêm được số liều vắc-xin phòng COVID – 19 như sau. Thứ Hai. 36 785 liều vắc-xin Thứ Ba. 35 952 liều vắc-xin Thứ Tư. 37 243 liều vắc-xin Thứ Năm. 29 419 liều vắc-xin a) Ngày nào thành phố A tiêm được nhiều liều vắc-xin nhất? Ngày nào thành phố A tiêm được ít liều vắc-xin nhất? b) Viết tên các n...
86.5k
53.6k
44.7k
41.7k
40.2k
37.4k
36.5k
35.1k
33.9k
32.4k