Hoặc
8 câu hỏi
Toán lớp 3 Tập 2 trang 106 Bài 8. Năm nay con 8 tuổi, tuổi của mẹ gấp 4 lần tuổi của con. Hỏi mẹ hơn con bao nhiêu tuổi? Phương pháp giải. Bước 1. Tính tuổi của mẹ bằng cách lấy tuổi của con nhân với 4. Bước 2. Tính tuổi của mẹ hơn tuổi của con bằng cách lấy tuổi mẹ trừ đi tuổi của con.
Toán lớp 3 Tập 2 trang 106 Bài 7. Ở một bảo tàng sinh vật biển, buổi sáng có 120 lượt khách tham quan, buổi chiều có nhiều hơn buổi sáng 30 lượt khách. Hỏi cả ngày hôm đó bảo tàng đã đón bao nhiêu lượt khách tham quan? Phương pháp giải. Bước 1. Số lượt khách tham quan vào buổi chiều = Số lượt khách tham quan vào buổi sáng + 30 Bước 2. Số lượt khách tham quan cả ngày = Số lượt khách tham quan vào b...
Toán lớp 3 Tập 2 trang 106 Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau. a) 250 – 550 . 5 b) 350 . 7 – 6 c) 450 – (50 + 350) d) (500 + 40) x 2 Phương pháp giải. - Biểu thức có phép tính cộng, trừ hoặc nhân, chia thì ta thực hiện phép tính từ trái sang phải. - Biểu thức có chứa dấu ngoặc thì thực hiện các phép tính trong ngoặc trước.
Toán lớp 3 Tập 2 trang 106 Bài 5. Đặt tính rồi tính. Phương pháp giải. - Đặt tính - Tính. Thực hiện nhân theo thứ tự từ phải sang trái Thực hiện chia lần lượt từ trái sang phải.
Toán lớp 3 Tập 2 trang 105 Bài 4. Tính nhẩm 6 000 + 3 000 – 5 000 8 000 – 3 000 – 2 000 7 000 – (1 500 + 4 500) 6 000 + 2 000 – 3 000 Phương pháp giải. - Nhớ lại cách tính nhẩm các số tròn nghìn, tròn chục nghìn. - Biểu thức có chứa dấu ngoặc thì thực hiện các phép tính trong ngoặc trước. - Biểu thức có phép tính cộng, trừ thì ta thực hiện phép tính từ trái sang phải.
Toán lớp 3 Tập 2 trang 105 Bài 3. a) Viết các số 2 894, 7 205, 5 668, 3 327 thành tổng của nghìn, trăm, chục, đơn vị (theo mẫu). b) Viết tổng các số sau thành số (theo mẫu). 4 000 + 700 + 40 + 2 2 000 + 600 + 40 + 8 5 000 + 500 + 50 + 5 3 000 + 900 + 8 Phương pháp giải. a) Viết các số thành tổng các hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục và đơn vị. b) Viết tổng các hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục v...
Toán lớp 3 Tập 2 trang 105 Bài 2. Sắp xếp các số 4 768, 5 189, 4 827, 5 786 theo thứ tự. a) Từ bé đến lớn. b) Từ lớn đến bé. Phương pháp giải. So sánh các số rồi trả lời yêu cầu bài toán.
Toán lớp 3 Tập 2 trang 105 Bài 1. >, <, = ? Phương pháp giải. +) Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. +) Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh các cặp số cùng hàng lần lượt từ trái sang phải.
86.5k
53.6k
44.7k
41.7k
40.2k
37.4k
36.5k
35.1k
33.9k
32.4k