Hoặc
9 câu hỏi
Toán lớp 8 trang 8 Câu 1. Trò chơi “Đố bạn” - Kể tên các hình đã học - Nêu cách tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông. - Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông - Kể tên các đơn vị đo độ dài, khối lượng, dung tích, diện tích đã học.
Toán lớp 8 trang 8 Câu 2. a) Dùng ê ke kiểm tra rồi nêu tên góc vuông, góc không vuông trong các hình sau. b) Đo độ dài các cạnh rồi tính chu vi, diện tích mỗi hình sau.
Toán lớp 4 trang 8 Câu 3. Sơn mỗi mặt của từng khối hình bên bằng một màu khác nhau. Theo em, cần bao nhiêu màu để sơn hết các mặt của từng khối hình đó?
Toán lớp 4 trang 9 Câu 6. Hệ thống xử lí nước thải trong một cơ sở sản xuất mỗi ngày xử lí 36 000 l nước thải được chứa trong 4 chiếc bể như nhau. Mỗi bể chứa số lít nước thải là. A. 4 000 l. B. 6 000 l. C. 9 000 l. D. 12 000 .
Toán lớp 4 trang 9 Câu 7. Quan sát sơ đồ các gian hàng của một Hội chợ về sản phẩm thủ công mĩ nghệ và cho biết gian hàng nào có diện tích lớn nhất.
Toán lớp 3 Tập 1 trang 11 Bài 5. Quan sát sơ đồ sau trả lời các câu hỏi. a) Quãng đường từ nhà Nguyên đến nhà Khuê dài hơn quãng đường từ nhà Nguyên đến thư viện bao nhiêu mét? b) Theo em, nếu đi từ nhà Ngân đến khu vui chơi thì đi đường nào gần hơn? Phương pháp giải. a) Quan sát tranh tìm quãng đường từ nhà Nguyên và nhà Khuê đến thư viện rồi trả lời câu hỏi. b) Tính độ dài quãng đường từ nhà Ngâ...
Toán lớp 3 Tập 1 trang 11 Bài 4. Số? Phương pháp giải. - Để tìm số lít ở mỗi hình 1 ta lấy số lít ở mỗi chai nhân với số số cái chai. - Làm tương tự để tìm số lít ở các hình còn lại.
Toán lớp 3 Tập 1 trang 10 Bài 3. Quay kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ. a) 7 giờ, 1 giờ rưỡi, 12 giờ 15 phút. b) 14 giờ 30 phút, 22 giờ, 16 giờ 15 phút Phương pháp giải. Dựa vào cách xem giờ, em quay kim đồng hồ để được thời gian theo yêu cầu của đề bài.
Toán lớp 3 Tập 1 trang 10 Bài 1. Xem các hình sau rồi chỉ ra những đồ vật có dạng khối lập phương, khối hộp chữ nhật, khối trụ, khối cầu. Phương pháp giải. Quan sát hình vẽ rồi xác định những đồ vật có dạng khối lập phương, khối hộp chữ nhật, khối trụ, khối cầu.
86.7k
53.8k
45.7k
41.7k
40.3k
38.3k
37.3k
35.3k
34k
32.5k