Hoặc
9 câu hỏi
Vận dụng 2 trang 130 Tin học 10. Viết chương trình yêu cầu nhập từ bàn phím một xâu kí tự, sau đó thông báo. - Tổng số các kí tự là chữ số của xâu. - Tổng số các kí tự là chữ cái tiếng Anh trong xâu. Viết hàm cho mỗi yêu cầu trên.
Vận dụng 1 trang 130 Tin học 10. Trong khi viết hàm có thể có nhiều lệnh return. Quan sát hàm sau và giải thích ý nghĩa của những lệnh return. Hàm này có điểm gì khác so với hàm prime ( ) đã được mô tả trong phần thực hành. def prime (n). if n < 2. return False C = 0 k = 2 while k < n. if n%k == 0. return False k = k + 1 return True
Luyện tập 2 trang 130 Tin học 10. Viết hàm numbers (s) đếm số các chữ số có trong xâu s. Ví dụ. numbers (“0101abc”) = 4.
Luyện tập 1 trang 130 Tin học 10. Viết hàm với tham số là số tự nhiên n in ra các số là ước nguyên tố của n. Gợi ý. Sử dụng hàm prime ( ) trong phần thực hành.
Câu hỏi trang 129 Tin học 10. Quan sát các hàm sau, giải thích cách thiết lập và chức năng của mỗi hàm. a) def Nhap_xau ( ). msg = input(“Nhập một xâu. ”) return msg b) def Inday (n). for k in range (n). print (k, end = “ ”)
Hoạt động 2 trang 128 Tin học 10. Cách thiết lập hàm trong Python Quan sát các ví dụ sau để biết cách viết hàm.
Câu hỏi trang 128 Tin học 10. Mô tả tham số và giá trị trả lại của mỗi hàm sau. float( ), str( ), len( ), list( ).
Hoạt động 1 trang 127 Tin học 10. Tìm hiểu một số hàm của Python Quan sát một số câu lệnh trong bảng 26.1 và cho biết những câu lệnh có điểm chung gì. Bảng 26.1. Một số lệnh trong Python abs( ) len( ) range( ) bool( ) float( ) list( ) round( ) chr( ) input( ) ord( ) str( ) divmod( ) int( ) print( ) type( )
Khởi động trang 127 Tin học 10. Các chương trình giải những bài toán thực tế phức tạp thường có rất nhiều dòng lệnh, trong đó có không ít những khối lệnh tương ứng với một số thao tác được lặp đi lặp lại nhiều lần ở những vị trí khác nhau. Để đỡ công viết đi viết lại các khối lệnh đó, trong tổ chức chương trình viết bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao, người ta thường gom các khối lệnh như vậy thành n...
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k