Hoặc
10 câu hỏi
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 114 Bài 5. Em hãy cùng Nam tìm xem trường của Nam có bao nhiêu học sinh. Phương pháp giải. Dựa vào lời gợi ý của bạn Mai để tìm số học sinh của trường.
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 114 Bài 4. Số? Phương pháp giải. Dựa vào cách viết số thành tổng các chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị ta điền số thích hợp vào ô trống.
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 114 Bài 3. Chọn số là giá trị của mỗi biểu thức. Phương pháp giải. Tính giá trị mỗi biểu thức rồi nối với kết quả tương ứng.
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 113 Bài 2. Viết mỗi số 8 327; 9 015; 25 468; 46 109; 62 340 thành tổng (theo mẫu). Phương pháp giải. Viết các số thành tổng của chục nghìn, nghìn, trăm, chục và đơn vị theo mẫu.
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 113 Bài 1. Dưới đây là số khẩu trang của bốn công ty may được trong một ngày. Công ty Hồng Hà. 42 000 cái Công ty Hòa Bình. 37 000 cái Công ty Cửu Long. 28 000 cái Công ty Thăng Long. 50 000 cái a) Trong một ngày, công ty nào may được nhiều khẩu trang nhất, công ty nào may được ít khẩu trang nhất? b) Sắp xếp các công ty trên theo thứ tự số khẩu trang may được trong một...
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 113 Bài 5. Bác An hỏi bác Ba Phi. “Năm nay, trang trại nhà bác có bao nhiêu con vịt?”. Bác Ba Phi hóm hỉnh trả lời. “Bác tính nhé! Năm nay, số con vịt ở trong trại nhà tôi là số tròn chục lớn nhất có bốn chữ số khác nhau”. Em hãy giúp bác An tìm số con vịt ở trang trại nhà bác Ba Phi năm nay. Phương pháp giải. Số tròn chục là số có chữ số hàng đơn vị bằng 0. Em dựa vào...
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 113 Bài 4. Trong các con cá dưới đây, con cá nào nặng nhất, con cá nào nhẹ nhất? Phương pháp giải. So sánh số cân nặng của các con cá rồi trả lời theo yêu cầu của đề bài.
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 112 Bài 3. >,<,=? Phương pháp giải. - Số có ít chữ số hơn thì có giá trị bé hơn. - Các số có cùng số chữ số thì so sánh các cặp số cùng hàng lần lượt từ trái sang phải.
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 112 Bài 2. Số? Phương pháp giải. Đếm thêm 1, 10, 100 đơn vị rồi điền số còn thiếu thích hợp vào chỗ trống.
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 112 Bài 1. Đọc các số sau. Phương pháp giải. Đọc số theo thứ tự các hàng từ trái sang phải.
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k