Hoặc
9 câu hỏi
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 75 Bài 5. Đố bạn! Tìm hiệu của số lớn nhất có năm chữ số và số bé nhất có ba chữ số khác nhau. Phương pháp giải. Bước 1. Tìm số lớn nhất có năm chữ số và số bé nhất có ba chữ số khác nhau. Bước 2. Tìm hiệu hai số đó.
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 75 Bài 4. Đường từ nhà An đến thị xã gồm một đoạn lên dốc và một đoạn xuống dốc. Đoạn đường lên dốc dài 6 700m, đoạn đường xuống dốc ngắn hơn đoạn đường lên dốc là 2 900m. Hỏi đường từ nhà An đến thị xã dài bao nhiêu mét? Phương pháp giải. Bước 1. Tính đoạn đường xuống dốc. Bước 2. Tính đoạn đường từ nhà An đến thị xã.
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 75 Bài 3. Trong hai biểu thức dưới đây, biểu thức nào có giá trị lớn hơn? Phương pháp giải. - Tính giá trị biểu thức. Biểu thức chỉ có phép tính cộng, trừ ta thực hiện từ trái sang phải. - So sánh kết quả tìm được.
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 74 Bài 2. Đặt tính rồi tính. Phương pháp giải. - Đặt tính. Viết phép trừ hàng dọc sao cho các số cùng hàng thẳng cột với nhau. - Tính. Thực hiện phép trừ các số lần lượt từ phải sang trái.
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 74 Bài 1. Tính nhẩm (theo mẫu). Phương pháp giải. Quan sát ví dụ mẫu rồi tính nhẩm phép trừ các số tròn chục nghìn, nghìn.
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 74 Bài 4. Trong ba tháng đầu năm, một nhà máy sản xuất đồ chơi đã sản xuất được 24 500 xe ô tô. Tháng 1 nhà máy bán đi 10 600 xe ô tô, tháng 2 nhà máy bán đi 9 500 xe ô tô. Hỏi nhà máy còn lại bao nhiêu xe ô tô đồ chơi? Phương pháp giải. +) Cách 1. Bước 1. Tìm số xe ô tô còn lại trong nhà máy sau khi bán 10 600 ở tháng 1. Bước 2. Tìm số xe ô tô còn lại trong nhà máy sau...
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 74 Bài 3. Tính nhẩm (theo mẫu). Phương pháp giải. Quan sát ví dụ mẫu rồi tính nhẩm phép trừ các số tròn nghìn.
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 73 Bài 2. Đặt tính rồi tính. Phương pháp giải. - Đặt tính. Viết phép trừ hàng dọc sao cho các số cùng hàng thẳng cột với nhau. - Tính. Thực hiện phép trừ các số lần lượt từ phải sang trái.
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 73 Bài 1. Tính. = Phương pháp giải. Thực hiện phép trừ các số lần lượt từ phải sang trái.
87.6k
54.7k
45.7k
41.7k
41.2k
38.3k
37.4k
36.2k
34.9k
33.4k